a. x=-1;-2;...
b. x=-1;-2;...
c. x=-1;-2;...
a. x=-1;-2;...
b. x=-1;-2;...
c. x=-1;-2;...
tìm nghiệm của a,6x^2 - 2x
b,x^2 + 5x + 6Cho các hàm số f(x)= 4/x; g(x)= -3/x; h(x0= x^2; k(x)= x^3
a. Tính f(-1); g(1/2); h(a); k(2a)
b, Tính f(-2)+g(3)+h(0)
c, Tính x1; x2; x3; x4 biết rằng f(x1)=1/'2; g(x2)=3; h(x3)=9; k(x4)=-8
d, Chúng minh rằng f(-x)=-f(x). Tìm các hhamf số có tính chất tương tự.
tìm x biết
5x3+2x4-x2+3x2-x3-x4+1-4x2
Bậc của đa thức : f(x)= x3 - 5x4 - x2 + 1
Câu 16 Cho đa thức
M = x2 + 5x4 − 3x3 + x2 + 4x4 + 3x3 − x + 5
N = x − 5x3 − 2x2 − 8x4 + 4 x3 − x + 5
a. Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến
b. Tính M+N; M- N
Câu 17. Cho đa thức A = −2 xy 2 + 3xy + 5xy 2 + 5xy + 1
a. Thu gọn đa thức A.
b. Tính giá trị của A tại x= ;y=-1
Câu 18. Cho hai đa thức
P ( x) = 2x4 − 3x2 + x -2/3 và Q( x) = x4 − x3 + x2 +5/3
a. Tính M (x) = P( x) + Q( x)
b. Tính N ( x) = P( x) − Q( x) và tìm bậc của đa thức N ( x)
Câu 19. Cho hai đa thức: f(x) = 9 – x5 + 4x - 2x3 + x2 – 7x4
g(x) = x5 – 9 + 2x2 + 7x4 + 2x3 - 3x
a) Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
b) Tính tổng h(x) = f(x) + g(x).
c) Tìm nghiệm của đa thức h(x).
Câu 20: Cho P(x) = 2x3 – 2x – 5 ; Q(x) = –x3 + x2 + 1 – x.
Tính:
a. P(x) +Q(x);
b. P(x) − Q(x).
Câu 21: Cho đa thức f(x) = – 3x2 + x – 1 + x4 – x3– x2 + 3x4
g(x) = x4 + x2 – x3 + x – 5 + 5x3 – x2
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến. b) Tính: f(x) – g(x); f(x) + g(x)
c) Tính g(x) tại x = –1.
Câu 22: Cho đa thức P = 5x2 – 7y2 + y – 1; Q = x2 – 2y2
a) Tìm đa thức M = P – Q
b) Tính giá trị của M tại x=1/2 và y= -1/5
Câu 23 Tìm đa thức A biết A + (3x2 y − 2xy3 ) = 2x2 y − 4xy3
Câu 24 Cho P( x) = x4 − 5x + x2 + 1 và
Q( x) = 5x + 3 x2 + 5 + x2 + x4 .
a)Tìm M(x)=P(x)+Q(x)
b. Chứng tỏ M(x) không có nghiệm
Câu 25) Cho đa thức P(x) = 5x-; Q(x) = x2 – 9.; R(x) = 3x2 – 4x
a. Tính P(-1);Q(-3);R()
b. Tìm nghiệm của các đa thức trên
1,Cho biết y tỷ lệ thuật với x theo hệ số tỷ lệ là - 0,4 và x tỷ lệ thuận với z theo hệ số tỷ lệ là 10. Chứng tỏ rằng y tỷ lệ thuận với z và tìm hệ số tỷ lệ?
2, Cho biết x và y là 2 đại lượng tỷ lệ thuận , x1 và x2 là 2 giá trị khác nhau của x, y1 và y2 là 2 giá trị tương ứng của y
a, Tính x1 biết y1 = -3, y2= -2 , x3 = -3.
b, Tính x2, y2 biết x2 + y2 = 10 thì x1=2
thì x1=3
Cho hai đa thức M(x)= 3x2 - 5 + x4 - 3x3 -x6 - 2x2 - x3
Và N(x)= x3 + 2x5 - x4 + x2 - 2x3 + x - 1
a, Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa tăng của biến.
b, Tính M(x) + N(x) và M(x) - N(x).
c, Có thể chuyển phép trừ hai đa thức về phép cộng hai đa thức được không? Hãy thử tính M(x) - N(x) theo cách đó.
Cho hai đa thức M(x)= 3x2 - 5 + x4 - 3x3 -x6 - 2x2 - x3
Và N(x)= x3 + 2x5 - x4 + x2 - 2x3 + x - 1
a, Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa tăng của biến.
b, Tính M(x) + N(x) và M(x) - N(x).
c, Có thể chuyển phép trừ hai đa thức về phép cộng hai đa thức được không? Hãy thử tính M(x) - N(x) theo cách đó.
b1 : Viết công thức của hàm số y = f(x) biết rằng y tỉ lệ thuận vs x theo hệ số tỉ lệ \(\dfrac{1}{4}\)
a) Tìm x để f(x) = -5
b) cmr : nếu x1 > x2 thì f(x1) > f(x2)
Cho hai đa thức M(x)= 3x2 - 5 + x4 - 3x3 -x6 - 2x2 - x3
Và N(x)= x3 + 2x5 - x4 + x2 - 2x3 + x - 1
a, Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa tăng của biến.
b, Tính M(x) + N(x) và M(x) - N(x).
c, Có thể chuyển phép trừ hai đa thức về phép cộng hai đa thức được không? Hãy thử tính M(x) - N(x) theo cách đó.
giúp mk vs mk cần gấp