#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long x,nn,i,n;
int main()
{
cin>>n;
nn=LLONG_MAX;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
nn=min(nn,x);
}
cout<<nn;
return 0;
}
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long x,nn,i,n;
int main()
{
cin>>n;
nn=LLONG_MAX;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
nn=min(nn,x);
}
cout<<nn;
return 0;
}
Cho dãy số nguyên A : A1,A2,A3,....,An . Tìm vị trí của một số nguyên có giá trị bằng ktrong dãy A, k có giá trị nguyên cho trước (k khác 0)
Cho dãy số nguyên với N=3 và dãy số nguyên a1=4 , a2=8 , a3=5. Tìm giá trị lớn nhất của dãy số.
Cho dãy số nguyên với N=3 và dãy số nguyên a1=4, a2=6, a3=9. Tìm giá trị lớn nhất của dãy số.
Bài 1: Cho dãy số A1, A2, A3,.., AN và một số K.
Cho biết trong dãy số đó có bao nhiêu số bằng K.
Bài 2: Cho dãy số A1, A2, A3,.., AN. Tìm số nhỏ nhất trong dãy đó.
Cho dãy A gồm N số nguyên A1, A2,..AN . Hãy tìm thuật toán cho biết có bao nhiêu số hạng trong dãy có giá trị bằng 0
Xây dựng thuật toán cho bài toán sau: cho 1 số nguyên dương N và dãy số nguyên A: a1,a2…aN. Hãy tính: a) Tổng các phần tử có giá trị dương: a1+a3+a5+a7 b) đếm xem trong dãy A có bao nhiêu phần tử có giá trị
cho N và dãy số nguyên a1,a2,...,aN và một số nguyên dương x. Hãy tính tổng các số hạng có giá trị
Trình bày thuật toán đếm các số là ước của số nguyên K trên dãy N số nguyên a có giá trị lần lượt là a1,a2,…,aN .