a) Tìm các số nguyên x, Thỏa mãn :
\(x^2+2xy+7.\left(x+y\right)+2y^2+10=0\)
b) Cho đẳng thức : f(x)=\(x^3-3x^2+3x-4\)
với giá trị nào của x thì giá trị của đẳng thức f(x) chia hết cho giá trị của đẳng thức \(x^2+2\)
Cho biểu thức P= √x /√x +3. + 3√x/x-9 Rút gọn Tính x khi p=2
cho hàm số y=(√3−1)x+5y=(3−1)x+5 khi x=√3 + 4 thì y nhận giá trị là
A. 1
B. \(\dfrac{\sqrt{3}+9}{\sqrt{3}-1}\)
C. -1
D. \(\dfrac{\sqrt{3}+9}{1-\sqrt{3}}\)
cho biểu thức A=\(\frac{\sqrt{x}-5}{3\sqrt{x}}\) và B=\(\frac{3\sqrt{x}}{\sqrt{x}-3}\) với 0<x≠9
cho P=A.B. tìm x để P>\(\sqrt{x}\)
Bài 1: Cho hàm số f(x) = \(3x^2-8x+4\)và g(x) = \(3x+4\). Với giá trị nào của x thì f(x) = g(x)
Bài 2: Cho hàm số f(x) = \(7x\), g(x) = \(2+5x^2\). Chứng mình rằng f(X) = f(-x); g(-x) = g(x)
cho biểu thức P=\(\left(\frac{3x+\sqrt{9x}-3}{x+\sqrt{x}-2}+\frac{1}{\sqrt{x}-1}+\frac{1}{\sqrt{x}+2}-2\right):\frac{1}{x-1}\) với x≥0, x≠1
1, rút gọn biểu thức P
2, tìm giá trị của P khi x=4-2\(\sqrt{3}\)
3, tìm các số tự nhiên x để \(\frac{1}{P}\) là số tự nhiên
cho hàm số \(y=\left(\sqrt{3}-1\right)x+5\) khi \(x=\sqrt{3}+1\) thì y nhận giá trị là
A. 5
B. 7
C .9
D.\(9+2\sqrt{3}\)
cho biểu thức A=1-\(\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}+1}\) và B=\(\frac{\sqrt{x}+3}{\sqrt{x}+1}-\frac{\sqrt{x}+2}{\sqrt{x}-3}+\frac{\sqrt{x}+2}{x-5\sqrt{x}+6}\)
1, rút gọn B
2, tìm x để B>0
2, cho P=\(\frac{A}{B}\) tìm x để 2P=\(2\sqrt{x}-9\)
cho biểu thức A=1-\(\frac{x+2}{x+\sqrt{x}+1}\) và B=\(\frac{1}{\sqrt{x}-1}\)-\(\frac{x-\sqrt{x}+3}{x\sqrt{x}-1}\) với 0≤x≠1
1, tính giá trị của biểu thức A khi x=\(\frac{16}{9}\)
2, rút gọn biểu thức B
3, đặt P=B:a, tìm x để P<1-\(\sqrt{x}\)