P= (x2 - 4x)- (3x2 - 4 + 5x)
P= x2 -4x - 3x2 +4- 5x
P= (x2 -3x2)+ (-4x-5x)+ 4
P= -2-9+4
a: \(P=x^2-4x-3x^2+4-5x=-2x^2-9x+4\)
b: \(Q=-12y^5+y^4-1+14y^2+6y^3-3\)
\(=-12y^5+y^4+6y^3+14y^2-4\)
P= (x2 - 4x)- (3x2 - 4 + 5x)
P= x2 -4x - 3x2 +4- 5x
P= (x2 -3x2)+ (-4x-5x)+ 4
P= -2-9+4
a: \(P=x^2-4x-3x^2+4-5x=-2x^2-9x+4\)
b: \(Q=-12y^5+y^4-1+14y^2+6y^3-3\)
\(=-12y^5+y^4+6y^3+14y^2-4\)
Cho 2 đa thức: P(x) = x5 - 3x2 +7x4 - 9x3 + x2 - 1/4x
Q(x) = 5x4 - x5 + x2 - 2x3 + 3x2 - 1/4
Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x).
Cho hai đa thức:
A = \(7x^2y^3-6x^4+5x^3y-1\)
B = \(-x^3y-7x^2y^3+5-xy^4\)
Tính A+B
b) Tìm đa thức P +(3x2 - 4 +5x) = 3x2 - 4x
c) Tìm nghiệm của đa thức P
Cho đa thức P(x)= x2-4x+3
a. Tìm đa thức Q(x) sao cho P(x) + Q(x)= 2004
b. Tìm nghiệm của đa thức P(x)
Cho đa thức \(f\left(x\right)\) = \(2x^6+3x^2+5x^3-2x^2+4x^4-x^3+1-4x^3-x^4\)
a, Thu gọn đa thức \(f\left(x\right)\)
b, Tính \(f\left(-1\right)\)
*c, C/tỏ đa thức \(f\left(x\right)\) không có nghiệm
Cho đa thức: \(A\left(x\right)=3x^2+5x-4x^4-x^3+x^2+7\)
\(B\left(x\right)=3x^3-4x^4+8-2x^3-2x^2+x\)
a) Tìm đa thức C(x) sao cho B(x)+C(x)=A(x)
b) Tìm nghiệm của đa thức C(x)
Cho đa thức: \(A\left(x\right)=3x^2+5x-4x^4-x^3+x^2+7\)
\(B\left(x\right)=3x^3-4x^4+8-2x^3-2x^2+x\)
a) Tìm đa thức C(x) sao cho B(x)+C(x)=A(x)
b) Tìm nghiệm của đa thức C(x)
Cho 2 đa thức p(x)=4x^3+2x-3+2x-2x^2-1 và q(x)=6x^3-3x+5-2x+3x^2.
a. Tìm bậc của p(x) và q(x)
b. Tìm đa thức m(x) sao cho m(x)=p(x)+q(x)
cho2 đa thức P(x)=3x^3+1/2x-1-2x^2-5x^4
Q(x)=6x^4+3x^3-4x^2+1/2x-4
tính A(x)=P(x)- Q(x)
Bài 1 : cho hai đa thức : P(x) = \(-2x^4-9x-\frac{3}{2}-5x^4+5x^2+3x\)
Q(x) = \(4x^3+7x^4-3x^2+x^3-2x-\frac{1}{2}\)
a) Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)
b) Tính giá trị của đa thức P(x) + Q(x) biết | x - 1| = 1
Bài 2 : Cho các đa thức : A(x) = \(3x-2x^2-2+6x^3-2x^4+x^2-5\)
B(x) = \(3x^2-x-2x^3+4+2x^4-x^2+x^3-1\)
C(x) = \(1+4x^3-2x+x^4+x^2+x^3+7x\)
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo thứ tự lũy thừa tăng dần của biến
b) Tính A(x) + B(x) + C(x) ; A(x) - B(x) - C(x)