CTHH sai : Al3(SO4)2 ; CaOH ; KSO4 ; ZnOH ; Cr2O4
Sửa lại : Al2(SO4)3 ; Ca(OH)2 ; K2SO4 ; Zn(OH)2 ; Cr2O3
CTHH sai : Al3(SO4)2 ; CaOH ; KSO4 ; ZnOH ; Cr2O4
Sửa lại : Al2(SO4)3 ; Ca(OH)2 ; K2SO4 ; Zn(OH)2 ; Cr2O3
công thức nào sau đây viết sai ;CO,NaO,CuCL2,Fe2(SO4)3,SO2,ALCL2
HÃY sữa những lại công thức hóa học sai?
7. Tìm hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) :
a/ Tìm hóa trị của Fe, Cu, (SO4) trong các hợp chất có CTHH sau: FeCl3, FeO, Cu2O, Cu(NO3)2, Na2SO4,
b/ Tìm hóa trị của S, N trong các hợp chất có CTHH sau: SO3, H2S, N2O, NO, NO2, N2O5.
8. Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất được tạo bởi :
Al và Cl
P(V) và O
S(IV) và O
Cu(II) và S(II)
K và OH
Ca và CO3
Fe(III) và SO4
Na và PO4
9. Xác định CTHH đúng, sai, sửa sai và tính phân tử khối của các chất.
STT | CTHH | ĐÚNG/ SAI | SỬA SAI | PTK |
1 | CaCl |
|
|
|
2 | Na2O |
|
|
|
3 | Ba2CO3 |
|
|
|
4 | ZnCl2 |
|
|
|
5 | Mg2O |
|
|
|
10. Viết CTHH của các đơn chất sau: hidro, natri, oxi, clo, nhôm, kali, đồng, sắt, lưu huỳnh, photpho, nitơ, cacsbon, canxi, magie:
11. Lập CTHH (lập nhanh) của các hợp chất tạo bởi :
a. Các nguyên tố Na, Mg, S(IV), Al, P(V), Cu, Ca với O:
b. Các nguyên tố K, Ba, Fe(III), Zn với Cl:
c. Các nguyên tố Na, Al, C, Fe(II), Zn với nhóm SO4
7. Tìm hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) :
a/ Tìm hóa trị của Fe, Cu, (SO4) trong các hợp chất có CTHH sau: FeCl3, FeO, Cu2O, Cu(NO3)2, Na2SO4,
b/ Tìm hóa trị của S, N trong các hợp chất có CTHH sau: SO3, H2S, N2O, NO, NO2, N2O5.
8. Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất được tạo bởi :
Al và Cl
P(V) và O
S(IV) và O
Cu(II) và S(II)
K và OH
Ca và CO3
Fe(III) và SO4
Na và PO4
9. Xác định CTHH đúng, sai, sửa sai và tính phân tử khối của các chất.
STT | CTHH | ĐÚNG/ SAI | SỬA SAI | PTK |
1 | CaCl |
|
|
|
2 | Na2O |
|
|
|
3 | Ba2CO3 |
|
|
|
4 | ZnCl2 |
|
|
|
5 | Mg2O |
|
|
|
10. Viết CTHH của các đơn chất sau: hidro, natri, oxi, clo, nhôm, kali, đồng, sắt, lưu huỳnh, photpho, nitơ, cacsbon, canxi, magie:
11. Lập CTHH (lập nhanh) của các hợp chất tạo bởi :
a. Các nguyên tố Na, Mg, S(IV), Al, P(V), Cu, Ca với O:
b. Các nguyên tố K, Ba, Fe(III), Zn với Cl:
c. Các nguyên tố Na, Al, C, Fe(II), Zn với nhóm SO4
1. Hãy tính khối lượng của 2l khí CO2 ở đktc
2. Lập CTHH của Fe và SO4
Dạng bài tập 1: Lập CTHH của những hợp chất sau tạo bởi:
P ( III ) và O; Fe (II) và Cl (I), | N ( III )và H; Ba và PO4; | S (III) và O; Fe (III) và SO4, | Cu (II) và OH; Al (III) và S (II) Cu (I) và S (II); NH4 (I) và NO3 |
Dạng bài tập 2: Định luật bảo toàn khối lượng
Câu 1: Có thể thu được kim loại sắt bằng cách cho khí cacbon monoxit CO tác dụng với sắt (III)
oxit . Khối lượng của kim loại sắt thu được là bao nhiêu khi cho 16,8 kg CO tác dụng hết với 32
kg sắt (III) oxit thì có 26,4 kg CO2 sinh ra.
Câu 2: Đốt cháy hết 9 gam kim loại magie Mg trong không khí thu được 15 g hỗn hợp chất
magie oxit MgO. Biết rằng magie cháy là xảy ra phản ứng với oxi trong không khí.
a. Viết phản ứng hóa học trên.
b. Viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra.
c. Tính khối lượng của khí oxi phản ứng.
Câu 3: Đốt cháy 3,2g lưu huỳnh trong không khí sinh ra 6,4g khí sunfurơ (SO2).
a) Viết PTHH xảy ra?
b) Tính khối lượng của khí oxi đã tham gia phản ứng?
Dạng bài tập 4: Phương trình hóa học
Cho các sơ đồ phản ứng sau, hãy lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các
chất trong phản ứng.
1/ Al + O2 ---> Al2O3 3/ Al(OH)3 ---> Al2O3 + H2O 5/ Al + HCl ---> AlCl3 + H2 7/ Fe2O3 + H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 +H2O | 2/ K + O2 ---> K2O 4/ Al2O3 + HCl ---> AlCl3 + H2O 6/ FeO + HCl ---> FeCl2 + H2O 8/ NaOH + H2SO4 ---> Na2SO4 + H2O |
m = n × M (g) (g)
m n
= (mol) , M =
m M
n
9/ Ca(OH)2 + FeCl3 ---> CaCl2 + Fe(OH)3 11/ Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + H2O 13/ CaCl2 + AgNO3 ---> Ca(NO3)2 + AgCl 15/ N2O5 + H2O ---> HNO3 17/ Al + CuCl2 ---> AlCl3 + Cu 19/ SO2 + Ba(OH)2 ---> BaSO3 + H2O | 10/ BaCl2 + H2SO4 ---> BaSO4 + HCl 12/ Fe(OH)3 + HCl ---> FeCl3 + H2O 14/ P + O2 ---> P2O5 16/ Zn + HCl ---> ZnCl2 + H2 18/ CO2 + Ca(OH)2 ---> CaCO3 + H2O 20/ KMnO4 ---> K2MnO4 + MnO2 + O2 |
Dạng bài tập 5: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
Câu 1: Hãy tính :
- Số mol và số phân tử CO2 có trong 11g khí CO2 (đktc)
- Thể tích (ở đktc) và số mol của 9.1023 phân tử khí H2
Câu 2: Hãy cho biết 67,2 lít khí oxi (ở đktc):
- Có bao nhiêu mol oxi?
- Có bao nhiêu phân tử khí oxi?
- Có khối lượng bao nhiêu gam?
Dạng bài tập 1: Lập CTHH của những hợp chất sau tạo bởi:
P ( III ) và O; Fe (II) và Cl (I), | N ( III )và H; Ba và PO4; | S (III) và O; Fe (III) và SO4, | Cu (II) và OH; Al (III) và S (II) Cu (I) và S (II); NH4 (I) và NO3 |
Dạng bài tập 2: Định luật bảo toàn khối lượng
Câu 1: Có thể thu được kim loại sắt bằng cách cho khí cacbon monoxit CO tác dụng với sắt (III)
oxit . Khối lượng của kim loại sắt thu được là bao nhiêu khi cho 16,8 kg CO tác dụng hết với 32
kg sắt (III) oxit thì có 26,4 kg CO2 sinh ra.
Câu 2: Đốt cháy hết 9 gam kim loại magie Mg trong không khí thu được 15 g hỗn hợp chất
magie oxit MgO. Biết rằng magie cháy là xảy ra phản ứng với oxi trong không khí.
a. Viết phản ứng hóa học trên.
b. Viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra.
c. Tính khối lượng của khí oxi phản ứng.
Câu 3: Đốt cháy 3,2g lưu huỳnh trong không khí sinh ra 6,4g khí sunfurơ (SO2).
a) Viết PTHH xảy ra?
b) Tính khối lượng của khí oxi đã tham gia phản ứng?
Dạng bài tập 4: Phương trình hóa học
Cho các sơ đồ phản ứng sau, hãy lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các
chất trong phản ứng.
1/ Al + O2 ---> Al2O3 3/ Al(OH)3 ---> Al2O3 + H2O 5/ Al + HCl ---> AlCl3 + H2 7/ Fe2O3 + H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 +H2O | 2/ K + O2 ---> K2O 4/ Al2O3 + HCl ---> AlCl3 + H2O 6/ FeO + HCl ---> FeCl2 + H2O 8/ NaOH + H2SO4 ---> Na2SO4 + H2O |
m = n × M (g) (g)
m n
= (mol) , M =
m M
n
9/ Ca(OH)2 + FeCl3 ---> CaCl2 + Fe(OH)3 11/ Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + H2O 13/ CaCl2 + AgNO3 ---> Ca(NO3)2 + AgCl 15/ N2O5 + H2O ---> HNO3 17/ Al + CuCl2 ---> AlCl3 + Cu 19/ SO2 + Ba(OH)2 ---> BaSO3 + H2O | 10/ BaCl2 + H2SO4 ---> BaSO4 + HCl 12/ Fe(OH)3 + HCl ---> FeCl3 + H2O 14/ P + O2 ---> P2O5 16/ Zn + HCl ---> ZnCl2 + H2 18/ CO2 + Ca(OH)2 ---> CaCO3 + H2O 20/ KMnO4 ---> K2MnO4 + MnO2 + O2 |
Dạng bài tập 5: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
Câu 1: Hãy tính :
- Số mol và số phân tử CO2 có trong 11g khí CO2 (đktc)
- Thể tích (ở đktc) và số mol của 9.1023 phân tử khí H2
Câu 2: Hãy cho biết 67,2 lít khí oxi (ở đktc):
- Có bao nhiêu mol oxi?
- Có bao nhiêu phân tử khí oxi?
- Có khối lượng bao nhiêu gam?
Tính PTK của các hợp chất có CTHH sau: BaSO4, Fe(OH)3, Na2SO3, Al2(SO4)3, C12H22O11, Ca(NO3)2.
Ghi rõ cách tính giúp mik vs ạ. Cảm ơn
Bài 4
Lập CTHH hợp chất.
1/Lập CTHH hợp chất tạo bởi nguyên tố Al và nhóm NO3. Cho biết ý nghĩa CTHH trên.
2/ Lập CTHH hợp chất có phân tử gồm:Ba và SO4. Cho biết ý nghĩa CTHH trên.
3/Lập CTHH hợp chất có phân tử gồm Mg và OH. Cho biết ý nghĩa CTHH trên.
(a) Lập công thức hóa học của các hợp chất sau: Al (III) và O (II); Ba(II) và PO4 (III); S (VI) và O (II); NH4 (I) và SO4 (II). (Trình bày rõ cách làm từng bước)
(b) Cho các công thức: NaCl2, Mg(SO4)2, Ca2CO3, H2PO4, AlSO4, KNO3. Công thức nào sai và hãy sửa lại cho đúng.
Cho dãy CTHH sau : KCl2 , CàSỎ , H3PO4 , NaO , K2O , ZnCl , Mg2NO3 , Fe(OH)2 , ZnO , MG2O , Na(PO4)3 . Cho bt CTHH nào viết sai ? Nếu viết sai sửa lại cho đúng
Mk cần gấp , các bạn giúp mình với nha
Cảm ơn các bạn nhiều