Tìm từ Hán Việt có chứa yếu tố Hán Việt theo từng nghĩa:
-Nhật: +mặt trời +ngày
-Hành: +đi +làm
-Trọng: +nặng +cho là ý nghĩa, cần đánh giá cao
-Khinh: +nhẹ +xem thường, ko coi trọng
-Báo: +cho biết +đáp lại, đền đáp
-Danh: +tên +có tiếng tăm
-Thị: +chợ +thành phố
-Niên: +năm +tuổi
Giúp mình với nha❤️
Các bạn ơi giúp mình với 🙌 ( từ mưa , anh , trên , dài , cha , con , phải , sâu , , nặng , em trai , dưới , nghe , ngắn , gió , mẹ , cháu , trái , xa , nhẹ ) có yếu tố Hán Việt là gì ?
Tìm yếu tố Hán Việt tương ứng
Mưa, lửa, trên, dưới, ngắn, cháu, nặng, nhẹ, dài
Giúp mình vs mai mình phải nộp rồi
1)Viết đoạn văn 8-10 câu nêu cảm nghĩ của em về thân phận người phụ nữ qua bài thơ Bánh Trôi Nước trong đó có sử dụng từ hán việt và đại từ.
2)Viết đoạn văn 8-10 câu nêu cảm nghĩ của em về bài thơ Sông núi nước Nam trong đó có sử dụng từ Hán việt và đại từ.
3)Viết đoạn văn 8-10 câu nêu cảm nghĩ của em về bài thơ Phò giá về kinh trong đó có sử dụng từ hán việt và đại từ.
Các bạn giúp mình với,mình đang cần rất gấp thứ 2 buổi sáng mình phải nộp rồi,các bạn biết câu nào làm câu đó cũng được.
Bước tới đèo Ngang bóng xế tà
Cỏ cây chen lá, đá chen hoa
Lom khom dưới núi, tiều vài chú
Lác đác bên sông, chợ mấy nhà
Nhớ nước đau lòng con quốc quốc
Thương nhà mỏi miệng cái gia gia
Dừng chân đứng lại, trời ,non, nước
Một mảnh tình riêng, ta với ta
1) Tìm từ đồng nghĩa với các từ : trời, non, nước. Chúng thuộc loại từ đồng nghĩa nào ?
2)Tìm các từ láy và nêu tác dụng của việc dùng các từ láy ấy trong bài thơ ?
câu 1 ; Viết đoạn văn (5-7 câu) suy nghĩ về tình quê quê hương đất nước của tuổi trẻ Việt Nam ngày nay có sử dụng từ trái nghĩa ( gạch chân)
em cần gấp mọi người giúp em nha ! cảm ơn nhìu ạ
Chào các bạn ~ Hiện giờ mình sắp làm KT rồi nhưng mình vẫn chưa biết cách làm những bài tập về từ đồng nghĩa , từ Hán Việt , từ đồng nghĩa , từ trái nghĩa :(( Nên mong mọi người có dạng bài tập nào về từ đồng nghĩa , từ trái nghĩa , ... v.v như trên thì chia sẻ cho mình nha !
[Ở lớp bài tập cô giao ít quá nên mong nhận được sự giúp đỡ ! Cám ơn tất cả mọi người trước]
1)Tìm các từ hán việt có chứa vần: uốc, ân, iêm, ất. Đặt câu với các từ hán việt trên.
2) Đặt câu với nhữn cập từ hán việt - thuần việt sau:
a) Hy sinh/ bỏ mạng.
b) Phụ nữ/ đàn bà.
c) Nhi đồng/ trẻ em.
3) Đặt câu với các cặp quan hệ từ
a) Nếu .............. thì..................
b) Càng ....................càng..............
c) Tuy ............... nhưng .................
c) Bởi ................... nên....................
Hãy phân biệt nghĩa của các yếu tố Hán Việt đồng âm trong các từ ngữ sau:
Từ ngữ chứa yếu tố Hán Việt đồng âm | Nghĩa của yếu tố Hán Việt |
hoa1 : hoa quả , hương hoa | VD: hương thơm |
hoa2: hoa mĩ, hoa lệ | |
phi1: phi công,phi đội | |
Tìm các yếu tố Hán Việt để ghép với yếu tố cho sẵn tạo thành từ ghép Hán Việt ( ít nhất 5 từ) :
1 . chung ( cuối cùng)
2 .khai (mở đầu )
3 .thị (chợ)
4. thủy (nước)
5 . hậu( sau)
6.hóa(trở thành)
7.nhân(người)
8. lâm (rừng)
9 . tồn (còn)
10. vô( không)