Các từ đồng nghĩa là : không =đừng ;bảo=nhủ;trông =mong=nhớ
Các từ đồng nghĩa là : không =đừng ;bảo=nhủ;trông =mong=nhớ
Tìm các từ đồng nghĩa với các từ sau:
Rộng, chạy, cần cù, lời, chết, tha, đen, nghèo, chăm chỉ.
Viết một đoạn văn với chủ đề tự chọn trong đó có sử dụng từ đồng âm từ đồng nghĩa từ trái nghĩa thành ngữ hãy chỉ ra các từ đó
Tìm các cặp quan hệ từ đồng nghĩa với cặp quan hệ từ "Nếu ... thì". Tối thiểu là 2 cặp quan hệ từ đồng nghĩa
Tìm 5 từ đồng nghĩa hoàn toàn và 5 từ đồng nghĩa không hoàn toàn. Đặt hai câu với các từ trong mỗi loại đó và cho biết khi sử dụng từ đồng nghĩa, ta cần chú ý điều gì?
các đại từ trong các câu sau dùng để làm gì ? tìm các cặp từ đồng nghĩa với các từ in đậm ấy.
a) lúc u tôi cười nếp nhăn ở con mắt còn lại xếp lên nhau đến khi hết cười vẫn còn hằn những vết nhăn khía quanh xuống hai bên gò má
b) ở du kích nhỏ giương cao súng thằng mĩ lệnh khênh bước cúi đầu
c) còn cha gót đỏ như son
đến khi cha mất gót con đen sì
tìm các từ đồng nghĩa , trái nghĩa vs từ thương mến
mong mọi ngừoi sẽ giúp mình
Hãy chỉ ra và nêu tác dụng của các tập từ đồng nghĩa, các cặp từ trái nghĩa, điệp từ có trong văn bản những tấm lòng cao cả
3. Tìm hiểu về từ đồng nghĩa
a) ĐỌc lại bản dịch Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh của Lí Bạch, dựa vào kiến thức đã học ở Tiểu học, hãy timg những từ đồng nghĩa với mỗi từ: rọi, nhìn
b) Từ nhìn trong bài Cảm nghĩ đêm thanh tĩnh có thể hiểu là " đưa mắt về một hướng nào đó để thấy". ngoài nghĩa đó ra, từ nhìn còn có những nghĩa sau:
-Để mắt tới, quan tâm tới
-Xem xét để thấy và biết được
TÌm các từ đồng nghĩa với mỗi nghĩa trên của từ nhìn
Thế nào là từ đồng nghĩa? Cho ví dụ? Các loại từ đồng nghĩa? Cần chú ý các sắc thái và tác dụng của từ đồng nghĩa không hoàn toàn