a: A\B={-3;-2} nên A={-3;-2;x}
B\A={6;9;10} nên B={6;9;10;y}
A giao B={0;1;2;3;4} nên A={-3;-2;0;1;2;4}; B={6;9;10;0;1;2;3;4}
b: A\B={4;5} nên A={4;5;x}
B\A={6;9} nen B={6;9;y}
A giao B={1;2;3} nên A={4;5;1;2;3}; B={6;9;1;3;2}
a: A\B={-3;-2} nên A={-3;-2;x}
B\A={6;9;10} nên B={6;9;10;y}
A giao B={0;1;2;3;4} nên A={-3;-2;0;1;2;4}; B={6;9;10;0;1;2;3;4}
b: A\B={4;5} nên A={4;5;x}
B\A={6;9} nen B={6;9;y}
A giao B={1;2;3} nên A={4;5;1;2;3}; B={6;9;1;3;2}
Bài 1 viết các tập hợp bằng cách liệt kê phần tử
a/ A={ x ∈ R(x +7x+6)(x-4)=0}
b/ B={2x+1/x ∈Z∩[-2;4]}
Bài 2 Tìm các tập hợp
a. (-7;0]∩[-4;9)
b. [-2;-2]\[1;+∞)
c. (-∞;5)∪[-2;5]
d. A∩B với a ={x ∈R/-3≼x≼1}, B={x∈R/ x+1>0}
Cho tập hợp: A=\(\left\{x\in R:-\dfrac{7}{4}< x\le-\dfrac{1}{2}\right\}\), B=\(\left\{x\in R:4< \left|x\right|< \dfrac{9}{2}\right\}\),C=\(\left\{x\in R:-\dfrac{5}{2}x+3< 3x-\dfrac{2}{3}\right\}\)
a. Dùng kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết lại các tập hợp trên.
b. Xác định \(\left(A\cap B\right)\)\(\cap C\), \(\left(CrA\right)\)trừ B, \(\left(A\cup C\right)\)\(\cap\)(B trừ A)
1. Cho các tập hợp
A = { x ϵ R, -3 < x < 6 } , B = [ -1;2) \(\cup\) [5;8] , C = { x ϵ Z, (x - 1)(3x2 - 10x + 3) = 0 }.
1. Viết tập hợp A bằng kí hiệu nửa khoảng và tập hợp C bằng cách liệt kê các phần tử của nó.
2. Tìm B \(\cap\) C, A \ B, CR( A \(\cup\) B).
3. Cho D = [ m - 1;m + 7 ] (m là tham số). Tìm m để A \(\cap\) D \(\ne\) \(\varnothing\).
Cho A={\(x\in Z||x|\le\dfrac{10}{3}\)}
B=\(\left\{x\in R\left|\left(x^2-4\right)\times\left(16-x^2\right)\right|=0\right\}\)
1, Tìm \(A\cap B\)\(,A\cup B\)A-B,B-A
2, Tìm tất cả tập X thỏa mãn : \(X\in A\), \(X\in B\)
3, Tìm tập hợp Y thỏa mãn :\(Y\subset A,Y\cap B\ne\varnothing\)
4, Tìm số tập hợp D thỏa mãn : \(D\subset A,D\subseteq B\)
1. Cho A = (1; +∞); B = [−2; 6] . Tập hợp A ∩ B là
A. [−2; +∞)
B. (1; +∞)
C. [−2; 6]
D. (1; 6]
2. Cho A=[–4;7] và B=(-\(\infty\);–2)∪ (3;+\(\infty\)). Khi đó A∩B là:
A.[– 4; – 2) ∪ (3; 7]
B.[– 4; – 2) ∪ (3; 7)
C.(– ∞; 2] ∪ (3; +∞)
D.(−∞; −2) ∪ [3; +∞)
3. Cho ba tập hợp A = (-∞; 3), B = [−1; 8], C = (1 ; +∞). Tập (A ∩ B)\ (A ∩ C) là tập
A. [−1; 1]
B. (1 ; 3)
C. (−1; 3)
D. (−1; 1)
Cho \(A=\left\{x\in R|x^2-7x+6=0\right\}\)
\(B=\left\{x\in Z|\left|x\right|< 4\right\}\)
Xác định là tập hợp : \(A\cup B;A\cap B;\) A \B: B \ A
Cho A ={ x \(\in\) R|| x-1|<3} và B ={ x \(\in\) R|| x+2|>5} hãy tìm A \(\cup\) B, A \(\cap\) B
1 . Cho hai tập A = [ m ; m + 2 ) , B = ( 1 ; 5 ] . xác định m để :
a. A \(\cap\) B \(\ne\) \(\varnothing\)
b. A \(\subset\) B
c. ( A \(\cap\) B ) \(\subset\) ( 0 ; 3 ]
C©u 1 : Cho P Q là mệnh đề đúng. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. ܲത ܳത sai B. ܲത ܳത đúng C. ܲത Q sai D. ܳത P sai
C©u 2 : Cho A = { 1,2,3,4,6,8}, B là tập các ước nguyên dương của 18. Số phần tử của A∪B là:
A. 6 B. 4 C. 8 D. 5
C©u 3 : Cho A = ሼݔ||ܴ ∋ ݔെ1| 2ሽ, B = ሺ0; ∞ሻ. Tập hợp ܥோሺܣ ∪ ܤሻ là tập nào trong các tập sau :
A. ሺെ∞; 0ሻ ∪ ሺ3 ; ∞ሻ B. (െ∞; െ1ሿ
C. ሺെ∞; 3ሻ D. ሺെ∞; െ1ሻ
C©u 4 : Cho A = (െ∞; 5ሿ, B = [5 ; ∞ሻ, trong các kết quả sau kết quả nào là sai ?
A. ܴ\ܣ ൌ ሺ5 ; ∞ሻ B. ܣ∪ ܤൌܴ C. ܣ∩ ܤൌ∅ D. ܣ\ܤ ൌ ሺെ∞; 5ሻ
C©u 5 : Cho A ={ 1,2,3}, số tập con của A là :
A. 3 B. 8 C. 5 D. 6
C©u 6 : Trong các tập hợp sau tập nào là tập rỗng ?
A. ሼݔ|ܴ ∋ ݔଶ 5ݔ െ 6 ൌ 0ሽ B. ሼݔ|ܼ ∋ ݔଶ ݔെ1ൌ0ሽ
C. ሼݔ|ܳ ∋ 3ݔଶ െ 5ݔ 2 ൌ 0ሽ D. ሼݔ|ܴ ∋ ݔଶ 5ݔ െ 1 ൌ 0ሽ
C©u 7 : Cho A = ሺ3m ; ∞ሻ, B = ሺെ∞; 3݉ 2ሻ, C = ሼݔ||ܴ ∋ ݔെ1| 2ሽ. Tâp ሺܣ ∩ ܤሻ ∩ܥൌ∅ khi :
A. െ1 ൏ ݉ ൏ 1 B. ݉1 C. ݉ െ1 D. ݉ െ1; ݉ 1
C©u 8 : Mệnh đề đảo của mệnh đề : « Nếu ܽଶ ܾଶ chia hết cho 3 thì a và b đều chia hết cho 3 » là :
A. Nếu a và b cùng chia hết cho 3 thì ܽଶ ܾଶđều chia hết cho 3
B. Nếu b chia hết cho 3 thì ܽଶ ܾଶđều chia hết cho 3
C. Nếu a chia hết cho 3 thì ܽଶ ܾଶđều chia hết cho 3
D. Nếu ܽଶ ܾଶ chia hết cho 3 thì a chia hết cho 3
C©u 9 : Phủ định của mệnh đề : « ߨ là số vô tỷ » là :
A. ߨ không phải là số vô tỷ B. ߨ là số nguyên
C. ߨ là số thực D. ߨ là số dương
C©u 10 : Cho X là tập hợp các hình thang, Y là tập hợp các hình bình hành, Z là tập hợp các hình chữ nhật.
Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây :
A. X Y Z B. Z Y X C. Z X Y D. Y Z X
C©u 11 : Cho A ={ n∈ ܰ: ݊ ൏ 5}, tập A là tập hợp nào trong các tập sau ?
A. {0,1,2,3,4,5} B. {0,1,2,3,4} C. {1,2,3,4} D. {1,2,3,4,5}
C©u 12 : Cho A = { ݔ| |ܼ ∋ ݔെ1| 3} số phần tử của A là :
A. 6 B. 7 C. 5 D. Vô số
C©u 13 : Cho P là mệnh đề đúng, Q là mệnh đề sai. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. P => Q sai B. ܳത => ܲത đúng C. P Q đúng D. P => Q đúng
C©u 14 : Cho A = ሼݔ||ܴ ∋ ݔെ1| 2ሽ, B = ሺ3m ; ∞ሻ. Tập ܣ∩ ܤൌ∅ khi:
A. ݉൏െ
1
3
B. ݉1 C. ݉െ
1
3
D. ݉1
C©u 15 : Cho A = [ -2 ;1). Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau :
A. A = (R\ ሺ1 ; ∞ሻሻ ∩ ሾെ2; 5ሻ B. A = ሺെ∞; 1ሻ ∩ ሺെ2 ; ∞ሻ
C. A = [െ2; 0ሻ ∪ ሾ0; 1ሻ D. A = [െ2; െ1ሻ ∪ ሾെ1; 0ሻ ∪ ሺ0; 1ሻ
Mã đề 116
Mã đề 116 2
C©u 16 : Phát biểu nào sau đây không phải là mệnh đề ?
A. Bức tranh đẹp quá B. 13 là hợp số C. 92 là số lẻ D. 7 là số nguyên tố
C©u 17 : Cho tam giác ABC. Xét mệnh đề : « ABC là tam giác đều », hãy chọn trong các mệnh đề Q sau đây
để P => Q là mệnh đề đúng.
A. Q: “ Tam giác ABC có 3 đường cao bằng
nhau”
B. Q: “ Tam giác ABC có 3 góc không bằng
nhau”
C. Q: “ Tam giác ABC là tam giác vuông” D. Q: “ Tam giác ABC có 3 cạnh không bằng
nhau”
C©u 18 : Khi cho học sinh của một lớp học đăng ký môn thể thao mà bản thân yêu thích thì thu được kết quả :
24 học sinh đăng ký môn bóng đá, 20 học sinh đăng ký môn cầu lông, 7 học sinh đăng ký cả 2 môn
bóng đá và cầu lông, 8 học sinh đăng ký một môn khác. Hỏi sĩ số lớp này là bao nhiêu ?
A. 52 B. 51 C. 45 D. 59
C©u 19 : Phủ định của mệnh đề : ∀ݔ ,ܴ ∋ ݔଶ െ3ൌ0 là :
A. ∃ݔ ,ܴ ∋ ݔଶ െ3്0 B. ∀ݔ ,ܴ ∋ ݔଶ െ3്0
C. ∃ݔ ,ܴ ∋ ݔଶ െ3ൌ0 D. ∃ݔ ,ܴ ∋ ݔଶ െ30
C©u 20 : Cho A = ሼݔ |ܴ ∋ 2ݔ 3 0ሽ, B = ሼݔ |ܴ ∋ ݔ െ 3 ൏ 0ሽ. Kết quả nào sau đây là sai ?
A. ܣ∪ ܤൌܴ B. ܣ\ܤ ൌ ሾ3; ∞ሻ C. ܣ ∩ ܤ ൌ ൬െ 3
2 ; 3൰ D. ܤ\ܣ ൌ ൬െ∞; െ 3
2
൰
C©u 21 : Cho hai phương trình ݔଶ 2ݔ െ 3݉ ൌ 0 và ݔଶ ݔ݉ൌ0. Các giá trị của m để cả 2 phương
trình cùng có nghiệm là :
A. ݉
1
4
B. െ 1
3 ൏݉൏
1
4
C. ݉െ
1
4
D. െ 1
3 ݉
1
4
C©u 22 : Cho Aൌ ሼݔ|ܴ ∋ ݔ 3ሽ. Trong các tập hợp sau tập nào bằng tập A ?
A. Tập các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 3
B. Tập các nghiệm của bất phương trình 2ݔ െ 6 0
C. Tập các nghiệm của phương trình 2ݔଶ 5ݔ െ 7 ൌ 0
D. Tập các nghiệm của bất phương trình |ݔെ1| 2
C©u 23 : Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào là đúng ?
A. ሺܣ\ܤሻ ∪ ሺܣ ∩ ܤሻ ൌ ܤ B. ሺܣ ∪ ܤሻ\ሺܣ ∩ ܤሻ ൌ ܤ
C. ሺܣ\ܤሻ ∪ ሺܣ ∩ ܤሻ ൌ ܣ D. ሺܣ ∪ ܤሻ\ሺܣ ∩ ܤሻ ൌ ܣ
C©u 24 : Cho A = (െ∞; െ1ሿ, B = ሺ2݉ 1; ∞ሻ. ܣ∩ ܤ ∅്khi:
A. ݉ െ1 B. ݉ െ1 C. ݉ െ1 D. ݉ ൏ െ1
C©u 25 : Trong các tập hợp sau tập nào khác A ?
A. A∩A B. A∪ ∅ C. A∩ ∅ D. A∪A