hãy dùng 4 chữ số 1 và dấu "-" (nếu cần thiết) để biểu diễn:
a. các số nguyên -1 và -111
b. số hữu tỉ âm lớn nhất
c.số hữu tỉ âm nhỏ nhất
Phần a.Tìm 20 số hữu tỉ có dạng a phần b lớn hơn 1/6 nhỏ hơn 2/3
phần b . tìm số hữu tỉ có tử bằng 7 lớn hơn âm 9 phần 11 nhỏ hơn âm 9 phần 13
phần c .Tìm số hữu tỉ có mẫu là 10 Lớn hơn -7,13 nhỏ hơn 4 phần 13
phần nguyên của số hữu tỉ x ký hiệu là [x] ,là số nguyên lớn nhất ko vượt quá x nghĩa là [x]<hoặc bằng x[x]+1:
Tìm phần nguyên của -4/3 1/2
bn nào bt giải giúp mik vs tiện thể nêu cách giải luôn
Cho 2 số hữu tỉ : -45/47 và 51/-50
a) hãy soi sánh hai số hữu tỉ đó
b)Hãy tìm một số hữu ti nằm giữa hai số hữu tỉ tren ( tức là số hữu tỉ lớn hơn số nhỏ và nhỏ hơn số lớn
Cho số hữu tỉ \(x=\dfrac{a-3}{-9}\) với giá trị nào của a thì:
a, \(x\) là số hữu tỉ dương b, \(x\) là số hữu tỉ âm
c, \(x\) không phải là số hữu tỉ dương và cũng không phải là số hữu tỉ âm
1.So sánh các số hữu tỉ:
a)\(\frac{-23}{68}\) và \(\frac{-57}{152}\)
2.Tìm giá trị nhỏ nhất của mỗi biểu thức sau:
a) A=\(|x+\frac{23}{19}|\) b) B= \(|x-\frac{5}{7}|-\frac{3}{2}\)
3.Tìm giá trị lớn nhất của mỗi biểu thức sau:
a) C=\(-|\frac{7}{9}-x|\) b) D= \(11-|x-\frac{3}{7}|\)
1.So sánh các số hữu tỉ:
a)\(\frac{-23}{68}\) và \(\frac{-57}{152}\)
2.Tìm giá trị nhỏ nhất của mỗi biểu thức sau:
a) A=\(|x+\frac{23}{19}|\) b) B= \(|x-\frac{5}{7}|-\frac{3}{2}\)
3.Tìm giá trị lớn nhất của mỗi biểu thức sau:
a) C=\(-|\frac{7}{9}-x|\) b) D= \(11-|x-\frac{3}{7}|\)
1.So sánh các số hữu tỉ:
a)\(\frac{-23}{68}\) và \(\frac{-57}{152}\)
2.Tìm giá trị nhỏ nhất của mỗi biểu thức sau:
a) A=\(|x+\frac{23}{19}|\) b) B= \(|x-\frac{5}{7}|-\frac{3}{2}\)
3.Tìm giá trị lớn nhất của mỗi biểu thức sau:
a) C=\(-|\frac{7}{9}-x|\) b) D= \(11-|x-\frac{3}{7}|\)
1.So sánh các số hữu tỉ:
a)\(\frac{-23}{68}\) và \(\frac{-57}{152}\)
2.Tìm giá trị nhỏ nhất của mỗi biểu thức sau:
a) A=\(|x+\frac{23}{19}|\) b) B= \(|x-\frac{5}{7}|-\frac{3}{2}\)
3.Tìm giá trị lớn nhất của mỗi biểu thức sau:
a) C=\(-|\frac{7}{9}-x|\) b) D= \(11-|x-\frac{3}{7}|\)