1.cho đa thức A=-4x\(^5y^3+x^4y^2-3x^2y^3z^2+4x^5y^3-x^4y^3+x^2y^3z^2-2y^4\)
a.thu gọn rồi tìm bậc đa thức A
b.tìm đa thức B biết rằng B-2x\(^2y^3z^2+\frac{2}{3}y^4-\frac{1}{5}x^4y^3=A\)
2.thu gọn các đơn thức sau rồi chỉ rõ hệ số phần biến và tìm bậc
a.A=x\(^3.\left(\frac{-5}{4}x^2y\right).\left(\frac{2}{5}x^3y^4\right)\)
b.B=\(\left(\frac{-3}{4}x^5y^4\right).\left(xy^2\right).\left(\frac{-8}{9}x^2y^5\right)\)
Bài 1: Thu gọn
a) \(\frac{1}{5}x^4y^3-3x^4y^3\)
b) \(5x^2y^5-\frac{1}{4}x^2y^5\)
c) \(\frac{1}{7}x^2y^3.\left(-\frac{14}{3}xy^2\right)-\frac{1}{2}xy.\left(x^2y^{\text{4}}\right)\)
d) \(\left(3xy\right)^2.\left(-\frac{1}{2}x^3y^2\right)\)
e) \(-\frac{1}{4}xy^2+\frac{2}{5}x^2y+\frac{1}{2}xy^2-x^2y\)
f) \(\frac{1}{2}x^4y.\left(-\frac{2}{3}x^3y^2\right)-\frac{1}{3}x^7y^3\)
g) \(\frac{1}{2}x^2y.\left(-10x^3yz^2\right).\frac{1}{4}x^5y^3z\)
h) \(4.\left(-\frac{1}{2}x\right)^2-\frac{3}{2}x.\left(-x\right)+\frac{1}{3}x^2\)
i) \(1\frac{2}{3}x^3y.\left(\frac{-1}{2}xy^2\right)^2-\frac{5}{4}.\frac{8}{15}x^3y.\left(-\frac{1}{2}xy^2\right)^2\)
k) \(-\frac{3}{2}xy^2.\left(\frac{3}{4}x^2y\right)^2-\frac{3}{5}xy.\left(-\frac{1}{3}x^4y^3\right)+\left(-x^2y\right)^2.\left(xy\right)^2\)
n) \(-2\frac{1}{5}xy.\left(-5x\right)^2+\frac{3}{4}y.\frac{2}{3}\left(-x^3\right)-\frac{1}{9}.\left(-x\right)^3.\frac{1}{3}y\)
m) \(\left(-\frac{1}{3}xy^2\right)^2.\left(3x^2y\right)^3.\left(-\frac{5}{2}xy^2z^3\right)^{^2}\)
p) \(-2y.\left|2\right|x^4y^5.\left|-\frac{3}{4}\right|x^3y^2z\)
Tìm đa thức M , biết :
a) \(M-\left(\frac{1}{2}x^2y-5xy^2+x^3-y^3\right)=\frac{3}{4}xy^2-2x^2y+\)\(2y^3-\frac{1}{3}x^3\)
b)\(\left(-\frac{1}{3}x^3y^3+5x^2y^2-\frac{5}{2}xy\right)-M=xy-\frac{1}{6}x^3y^3-3x^2y^2\)
c)\(\left(\frac{2}{7}xy^4-5x^5+7x^2y^3-3\right)+M=0\)
Tính tổng các đa thức sau:
a)A=x^2y-xy^2+3x^3
B=xy^2+x^2y-2x^3-1
b)P=2x^2-3xy+4y^2
Q=3x^2+4xy-y^2
R=x^2+2xy+3y^3
Tính P-Q+R
c)K=3x^2+2xy-2y^2
M=3y^2-2xy-x^2
Chứng tỏ K+M luôn nhận giá trị không âm với mọi x,y
Tìm x,y,z biết:
a) 2x = 3y ; 5y = 7z và 3x -7y + 5z = 30
b) 6/11x = 9/2y = 18/5z và -x + y + z = -120
c) x/3 = y/4 ; y/5 = z/7 và 2x + 3y -z =124
d) (x - 1)/2 = (y - 2)/3 = (z - 3)/4 và 2x + 3y = z = 50
e) x/2 = y/3 = z/6 và 3x - 2y =2z =24
Bài 1 : cho hai đa thức :
M = \(x^2y+xy^2-5x^2y^2+x^3\)
N = \(x^3+xy+3xy^2-x^2y+x^2y^2\)
a) Tính M + N
b) Tính M - N ; N - M
Bài 2 : cho các đa thức :
A = \(x^2-2x-y^2+3y-1\)
B = \(-2x^2+3y^2-5x+y+3\)
C = \(3x^2-2xy+7y^2-3x-5y-6\)
Tính :
a) A + B - C
b) A - B + C
c) -A + B + C
thực hiện phép tính
a.\(-2xy^2.\left(x^3y-2x^2y^2+5xy^3\right)\)
b.\(\left(-2x\right).\left(x^3-3x^2-x+1\right)\)
c.3x\(^2\left(2x^3-x+5\right)\)
d.\(\left(-10x^3+\frac{2}{5}y-\frac{1}{3}z\right).\left(-\frac{1}{2}xy\right)\)
e.\(\left(3x^2y-6xy+9x\right).\left(-\frac{4}{3}xy\right)\)
f.\(\left(4xy+3y-5x\right).x^2y\)
B1 Tính giá trị của biểu thức sau
P= 3xy ( x+y ) + 2x^3y + 2x^2y^2 + 5, với x+y=0
Q= 3x^2 + 2xy - 2y^2 tại x=1 ; x= (-1)
B2 Tìm nghiệm của đa thức x^2 - x
B3 Tìm bậc của đa thức
M= x^5 + y^6 + x^4y^4 + 1
N= 4x^4 + 2x^3 - x^4 - x^2 + 2x^2 - 3x^4 - x +5
P= x^2 + y^3
B4 Để đa thức ax+6 có nghiệm là x= ( -3 phần 2) thì giá trị của a bằng bao nhiêu ?
B5 Cho đa thức Q= ax^2y^2 - 2xy + 3xy - 2x^2y^2 + 5. Biết rằng đa thức có bậc là 4 và a là số nguyên tố nhỏ hơn 5 . Tìm giá trị của a
thu gọn các đơn thức sau rồi chỉ rõ phần hệ số phần biến và tìm bậc
A=\(x^3.\left(\frac{-5}{4}x^2y\right).\left(\frac{2}{5}x^3y^4\right)\)
B=\(\left(\frac{-3}{4}x^5y^4\right).\left(xy^2\right).\left(\frac{-8}{9}x^2y^5\right)\)