Từ láy: nhanh nhẹn, thoăn thoắt, uyển chuyển, mạnh mẽ, hớn hở.
Đặt câu:
- Giờ ra chơi vừa bắt đầu ai cũng nhanh nhẹn tìm cho mình một trò chơi.
- Tốp bạn nữ chơi chuyền nhanh thoăn thoắt.
- Các bạn học sinh uyển chuyển, mạnh mẽ tập theo điệu nhạc.
- Học sinh hớn hở ùa ra sân như đàn ong vỡ tổ.