Trả lời:
- Nhân hậu: Biết yêu thương con người, thiên nhiên. Ăn ở có tình có nghĩa.
- Nhân ái: Yêu thương người khác.
- Nhân chứng: Người làm chứng.
Chúc bạn học tốt!
Trả lời:
- Nhân hậu: Biết yêu thương con người, thiên nhiên. Ăn ở có tình có nghĩa.
- Nhân ái: Yêu thương người khác.
- Nhân chứng: Người làm chứng.
Chúc bạn học tốt!
Hãy phân biệt nghĩa của các yếu tố Hán Việt đồng âm trong các từ ngữ sau:
Từ ngữ chứa yếu tố Hán Việt đồng âm | Nghĩa của yếu tố Hán Việt |
hoa1 : hoa quả , hương hoa | VD: hương thơm |
hoa2: hoa mĩ, hoa lệ | |
phi1: phi công,phi đội | |
PHÂN BIỆT NGHĨA CỦA TỪNG YẾU TỐ HÁN VIỆT TRONG CÁC TỪ HÁN VIỆT SAU
THI CA
THI NHÂN
TỒN VONG
QUỐC KỲ
yếu tố Hán Việt là gì? Từ Hán Việt là gì? Từ ghép Hán Việt có
mấy loại, đó là những loại nào ?
giúp mk cái nha mai kiểm tra rồi
Câu 1: yếu tố Hán Việt là gì? Từ Hán Việt là gì? Từ ghép Hán Việt có
mấy loại, đó là những loại nào ?
Câu 2: Từ đồng âm là gì? Phân biệt sự giống và khác nhau giữa từ đồng âm và từ
nhiều nghĩa? Lấy ví dụ để chứng minh.
Câu 3: tìm các lỗi sai trong các câu sau , cho biết nhân sai và sửa lại
a. Nhìn thấy tôi, nó cười tôi rất tươi
b. Bằng hình tượng Từ Hải đã nói lên phòng trào nông dân khởi ngĩa chống
chế độ phong kiến
c.Qua tác phẩm 'Chí Phèo' cho ta thấy thân phận của người nông dân trong
xã hội nửa thực dân phong kiến
Câu 4: Đọc và chho biết nghĩa của từ 'chiều' trong các câu sau:
a. Tôi đi học thêm vào chiều thứ 2 hàng tuần
b. Mẹ rất chiều hai chị en tôi
c. Chiều rộng của sân chơi khoảng 10m
?Vì sao nghĩa của 3 từ 'chiều' trên giống hoặc khác nhau
Tìm từ Hán Việt có chứa yếu tố Hán Việt theo từng nghĩa:
-Nhật: +mặt trời +ngày
-Hành: +đi +làm
-Trọng: +nặng +cho là ý nghĩa, cần đánh giá cao
-Khinh: +nhẹ +xem thường, ko coi trọng
-Báo: +cho biết +đáp lại, đền đáp
-Danh: +tên +có tiếng tăm
-Thị: +chợ +thành phố
-Niên: +năm +tuổi
Giúp mình với nha❤️
1)Có các loại từ ghép nào? Nêu nghĩa các từ ghép đó ? Cho ví dụ minh họa ?
2)Cho 6 từ ghép Hán việt và giải nghĩa ra từ Thuần việt?
giúp vs , mai mình thi rồi
Tìm các yếu tố Hán Việt để ghép với yếu tố cho sẵn tạo thành từ ghép Hán Việt ( ít nhất 5 từ) :
1 . chung ( cuối cùng)
2 .khai (mở đầu )
3 .thị (chợ)
4. thủy (nước)
5 . hậu( sau)
6.hóa(trở thành)
7.nhân(người)
8. lâm (rừng)
9 . tồn (còn)
10. vô( không)
1.Thế nào là từ hán việt.Từ hán việt có mấy loại?
2.Tìm từ trái nghĩa :Thời gian,không gian
3.Tìm các quan hệ từ trong bài Bánh trôi nước và đặt câu với chúng.
Hãy viết 1 đoạn văn tả về ngôi trường của em có sử dụng ít nhất 3 từ ghép hán Việt và giải thích những từ hán Việt đó