giúp mk với
1 thực hiện phép chia(mk ko viết số mũ nữa nhá)
a) (15x4-8x3+3x2):3x2
b)(4x2-4xy+y2):(2x-y)
c)(x3-4x2+3x+27):(x+3)
d)(x2-2x+1):(x-1)
2.phân tích đa thức thành nhân tử
a)x2+3x+3xy+9xy
b)x2-y2+2x+1
c)x2-xy+x-y
giúp mk với
Thực hiện phép tính a,(2x-1)(3-2x) b, (x+2)+(1+x)(1-x)
Bài1: Thực hiện phép tính
a) 2x(3x2 – 5x + 3) b) - 2x ( x2 + 5x+3)
Bài 4: Tìm x, biết.
a/ 3x + 2(5 – x) = 0 b/ x(2x – 1)(x + 5) – (2x2 + 1)(x + 4,5) = 3,5
c/ 3x2 – 3x(x – 2) = 36.
II. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
Bài1: Phân tích đa thức thành nhân tử.
a/ 14x2y – 21xy2 + 28x2y2 b/ x(x + y) – 5x – 5y.
c/ 10x(x – y) – 8(y – x). d/ (3x + 1)2 – (x + 1)2
e/ 5x2 – 10xy + 5y2 – 20z2. f/ x2 + 7x – 8
g/ x3 – x + 3x2y + 3xy2 + y3 – y h/ x2 + 4x + 3.
Bài 1: Thực hiện phép tính:
\(x^2y.\left(-3xy^2-3y+2\right)\\ \left(3x-1\right).\left(2x+4\right)\\ 2x^2y.\left(3xy^2+5y-1\right)\\ \left(x-1\right).\left(2x-3\right)\)
Tìm x thỏa mãn điều kiện
(2x+1)^3-(2x+1).(4x^2-2x+1)-3.(2x-1)^2=15
y.(y+3)^2-(y+2).(y^2-2y+4)-6.(y+5).(y-5)=97
(x-3)^3-(x-3).(x^2+3x+9)+9.(x+1)^2=18
x.(x-4).(x+4)-(x-5).(x^2+5x+25)=13
2.Rút gọn biểu thức rồi tính giá trị
3.(x-1).(x^2+x+1)+(x-1)^3-4x.(x+1).(x-1) tại x=-1
(3xy-2).(9x^2y^2+6xy+4)-3xy.(3xy+1)^2 tại x=-2010,y=-1/2010
BÀI 9: TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC
a) 2/3x^2y + 3x^2y + x^2y tại x=3 y=7
b) 1/2xy^2 + 1/3xy^2 + 1/6xy^2 tại x=3/4 y= -1/2
c) 2x^3y^3 + 10x^3y^3 - 20x^3y^3 tại x =1 y= -1
d) 2018xy^2 + 16xy^2 - 2016xy^2 tại x= -2 y= -1/3
Bài 1: (4 điểm) Thực hiện phép tính:
a/ \(\dfrac{1-x}{x^2-2x+1}+\dfrac{x+1}{x-1}\) b/ \(\dfrac{2x}{3y^4z}.\left(-\dfrac{4y^2z}{5x}\right).\left(-\dfrac{15y^3}{8xz}\right)\)
Bài 3: Tìm x
1) ( x + 5)2 = (x + 3)( x – 7)
2) (x + 2)(x2 -2x + 4) = 15 + x(x2 +2)
3) x2 + 6x = -9
4) x3 - 9x2 = 27 – 27x
5) (2x + 1)2 - 4(x + 2)2 = 9
6) –x2 - 2x +15 = 0
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐẠI SỐ LỚP 8 HỌC KÌ I
Đại số Chương I
* Dạng thực hiện phép tính
Bài 1. Tính:
a. x2(x – 2x3)
b. (x2 + 1)(5 – x)
c. (x – 2)(x2 + 3x – 4)
d. (x – 2)(x – x2 + 4)
e. (x2 – 1)(x2 + 2x)
f. (2x – 1)(3x + 2)(3 – x)
g. (x + 3)(x2 + 3x – 5)
h. (xy – 2).(x3 – 2x – 6)
i. (5x3 – x2 + 2x – 3).(4x2 – x + 2)
Bài 2. Tính:
a. (x – 2y)2
b. (2x2 +3)2
c. (x – 2)(x2 + 2x + 4)
d. (2x – 1)3
Bài 3: Rút gọn biểu thức
a. (6x + 1)2 + (6x – 1)2 – 2(1 + 6x)(6x – 1)
b. 3(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)
c. x(2x2 – 3) – x2(5x + 1) + x2.
4d 3x(x – 2) – 5x(1 – x) – 8(x2 – 3)
Bài 4. Tính nhanh:
a. 101^2
b. 97.103
c. 77^2 + 232^2 + 77.46
d. 105^2 – 5^2
e. A = (x – y)(x2 + xy + y2) + 2y3 tại x = và y =
* Dạng tìm x
Bài 5: Tìm x, biết
1. (x – 2)2 – (x – 3)(x + 3) = 6
. 2. 4(x – 3)2 – (2x – 1)(2x + 1) = 10
4. (x – 4)2 – (x – 2)(x + 2) = 6.
5. 9 (x + 1)2 – (3x – 2)(3x + 2) = 10
* Dạng toán phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 6. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a. 1 – 2y + y^2
b. (x + 1)^2 – 25
c. 1 – 4x^2
d. 8 – 27x^3
e. 27 + 27x + 9x^2 + x^3
f. 8x^3 – 12x^2y + 6xy^2 – y^3
g. x^3 + 8y^3
Bài 7 . Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. 3x^2 – 6x + 9x^2
b. 10x(x – y) – 6y(y – x)
c. 3x^2 + 5y – 3xy – 5x
d. 3y^2 – 3z^2 + 3x^2 + 6xy
e. 16x^3 + 54y^3
f. x^2 – 25 – 2xy + y^2
g. x^5 – 3x^4 + 3x^3 – x^2.
Bài 8: Phân tích đa thức thành nhân tử
1. 5x^2 – 10xy + 5y^2 – 20z^2
2. 16x – 5x^2 – 3
3. x^2 – 5x + 5y – y^2
4. 3x^2 – 6xy + 3y^2 – 12z^2
5. x^2 + 4x + 3
6. (x2 + 1)^2 – 4x^2
7. x^2 – 4x – 5
Làm nhanh nhanh giùm mk vs