Dựa vào bảng7.2 sgk em hãy vẽ biểu đồ hình cột so sánh mức thu nhập bình quân đầu người ( GDP/ người) của các nước Cô-oét,Hàn Quốc và Lào .
Nước Việt Nam có thu nhập bình quân/ người thuộc mức nào so với các nước Châu Á?
A.Cao B.Trung bình trên C.Trung bình dưới D.Thấp
Bình quân GDP đầu người của một số nước châu Á năm 2001 ( USD )
Quốc gia | Cô - oét | Hàn Quốc | Trung Quốc | Lào |
GDP/người | 19.040,0 | 8.861.0 | 911,0 | 317,0 |
a ) Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện mức thu nhập bình quân đầu người ( GDP/người ) của một số nước châu Á .
b) Từ biểu đồ đã vẽ , rút ra nhận xét và giải thích .
Nhanh lên !
Thu nhập bình quân đầu người của Nhật bản là 33400USD/ người, của Lào là 317USD/ người( 2001), vây mức thu nhập bình quân của Nhật Bản cao hơn Lào số lần là
A. 101 lần B. 103 lần C. 105 lần D. 107 lần
Câu 1: Nêu đặc điểm khí hậu và địa hình Châu Á
Câu 2: Nam Á có mấy miền địa hình . Nêu rõ địa điểm của mỗi miền
Câu 3: Cho bảng số liệu sau:
Mức thu nhập bình quân đầu người Châu Á vào năm 2001
Tên nước:
Cô-oét: GDP/người 19040,0
Hàn Quốc : GDP/người 8861,0
Lào : 317,0
Em hãy vẽ biểu đồ hình cột để so sánh mức thu nhập bình quân đầu người. GDP/người của 3 nước trên và nhận xét
Câu 4: Nêu đặc điểm dân cư , kinh tế , chính trị của khu vực Tây Nam Á
cho bảng số liệu sau, so sánh mức thu nhập bình quân (GDP/người) của VN, LÀO,Xi-ri,TQ năm 2001
quốc gia | GDP/người (USD) |
VN | 415 |
Lào | 317 |
Xi-ri | 1081 |
Trung Quốc | 911 |
Quốc gia |
Cô - oét | Hàn Quốc | Trung Quốc | Lào |
GDP / người | 19.040 | 8.861 | 911 | 317 |
Cho bảng số liệu : Bình quân đầu người của một số nước châu Á năm 2001 ( USD )
a, Hãy vẽ biểu đồ thể hiệu mức thu nhập bình quân đầu người của một số nước châu Á ?
b, Nhận xét và giải thích ?
Qua bảng 7.2 sách địa lý 8/tr22 hãy vẽ biểu đồ hình cột so sánh mức độ thu nhập bình quân đầu người của Nhật Bản, Việt Nam, Trung Quốc
Qua đó cho biết thu nhập bình quân đầu người của Nhật Bản gấp bao nhiêu lần của Việt Nam
Cho số liệu về tỷ trọng các ngành kinh tế trong tổng sản phẩm trong nước của Thái Lan năm 2000 ( Đơn vị %) Ngành kinh tế Tỷ trọng Nông nghiệp 10,5 Công nghiệp 40 Dịch vụ 49,5 a) Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Thái Lan? b) Qua biểu đồ hãy nhận xét?