Dựa vào bảng7.2 sgk em hãy vẽ biểu đồ hình cột so sánh mức thu nhập bình quân đầu người ( GDP/ người) của các nước Cô-oét,Hàn Quốc và Lào .
Qua bảng 7.2 sách địa lý 8/tr22 hãy vẽ biểu đồ hình cột so sánh mức độ thu nhập bình quân đầu người của Nhật Bản, Việt Nam, Trung Quốc
Qua đó cho biết thu nhập bình quân đầu người của Nhật Bản gấp bao nhiêu lần của Việt Nam
cho bảng số liệu sau, so sánh mức thu nhập bình quân (GDP/người) của VN, LÀO,Xi-ri,TQ năm 2001
quốc gia | GDP/người (USD) |
VN | 415 |
Lào | 317 |
Xi-ri | 1081 |
Trung Quốc | 911 |
Nước Việt Nam có thu nhập bình quân/ người thuộc mức nào so với các nước Châu Á?
A.Cao B.Trung bình trên C.Trung bình dưới D.Thấp
. Diện tích Châu Á là 44,4 triệu km2, dân số Châu Á năm 2002 là 3,766 triệu người. Vậy mật độ dân số trung bình của Châu Á là
A. 85 người/km2 B. 95 người/km2 C. 105 người/ km 2 D. 115 người/km2
Câu 1: Nêu đặc điểm khí hậu và địa hình Châu Á
Câu 2: Nam Á có mấy miền địa hình . Nêu rõ địa điểm của mỗi miền
Câu 3: Cho bảng số liệu sau:
Mức thu nhập bình quân đầu người Châu Á vào năm 2001
Tên nước:
Cô-oét: GDP/người 19040,0
Hàn Quốc : GDP/người 8861,0
Lào : 317,0
Em hãy vẽ biểu đồ hình cột để so sánh mức thu nhập bình quân đầu người. GDP/người của 3 nước trên và nhận xét
Câu 4: Nêu đặc điểm dân cư , kinh tế , chính trị của khu vực Tây Nam Á
Câu 21: (2 điểm): Dựa vào bảng số liệu sau:
Quốc gia
Cơ cấu GDP%
Tỉ lệ tăng GDP bình quân năm (%)
GDP/người
(USD)
Mức thu nhập
Nông nghiệp
Công nghiệp
Dịch vụ
Nhật Bản
1,5 (2)
32,1 (2)
66,4 (2)
-0,4
33400,0
Cao
Cô – Oét
-
58,0 (3)
41,8 (3)
1,7
19040,0
Cao
Trung Quốc
15
52,0
33,0
7,3
911,0
Trung bình dưới
U-Dơ-Bê-Ki-Xtan
36
21,4
42,6
4
449,0
Thấp
Việt Nam
23,6
37,8
38,6
6,8
415,0
Thấp
Hãy cho biết:
a) Nước có bình quân GDP đầu người cao nhất so với nước thấp nhất chênh nhau khoảng bao nhiêu lần? (1 điểm).
b) Tỉ trọng giá trị nông nghiệp trong cơ cấu GDP của các nước thu nhập cao khác với nước thu nhập thấp ở chỗ nào? (1 điểm)
Câu 22: (3 điểm): Cho bảng số liệu về cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ năm 2001.
Các ngành kinh tế
Tỉ trọng cơ cấu GDP
Năm 2001
Nông – lâm – thủy sản
25,0
Công nghiệp – xây dựng
27,0
Dịch vụ
48,0
Dựa vào bảng số liệu hãy vẽ biểu đồ cơ cấu và nhận xét, giải thích về sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của Ấn Độ năm 2001?
Quốc gia |
Cô - oét | Hàn Quốc | Trung Quốc | Lào |
GDP / người | 19.040 | 8.861 | 911 | 317 |
Cho bảng số liệu : Bình quân đầu người của một số nước châu Á năm 2001 ( USD )
a, Hãy vẽ biểu đồ thể hiệu mức thu nhập bình quân đầu người của một số nước châu Á ?
b, Nhận xét và giải thích ?
Nối cột A với cột B Cho phù hợp:
A. Tên quốc gia | cột nối | B.Thu nhập |
1. Nhật Bản 2. Arập xê-ut 3. Ân độ 4. Trung Quốc 5. Pháp |
a. Thu nhập cao b. Thu nhập trung bình trên c. Thu nhập trung bình dưới d. Thu nhập cao |
|
mn hộ e vs ak