Cho đa thức: A(x)=4x(x2+3-6x)-x(2x-2)+17
B(x)=5x2-7x+3-2(x2-2x+4)
Thu gọn và sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến x rồi tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của từng đa thức
1. Thu gọn đơn thức sau, cho biết phần hệ số, phần biến, bậc của đơn thức(x,y là biến)
a. -ax(xy3)2(-by)3
b. xy(-ax)2(-by)3
2. Thu gọn và sắp xếp đa thức sau theo lũy thừa giảm dần của biến
P(x)= 5x-4x4+x6+3-2x3-7x-x7+1-2x6+3x3+x7
2.
thu gọn sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến rồi tìm bậc , tìm hệ số cao nhất , hệ số tự do của mỗi đa thức sau
a, 5x^2 - 7 + 6 x - 8x^3 - x^4 - 2x^2 + 4x^3
b, x^4 + 5 - 8x^3 - 5x^2 +3x^3 - 2x^4
c, -6x^3 + 5 x - 1 + 2x^2 + 6x^3 - 2x +5x^2
d, 5x^4 - 3x^2 + 9 x^3 - 2^4 + 4 + 5x
Cho đa thức
\(f\left(y\right)=4y^6-6y^2-3y^4-3+4y^4-4y^6+5y\)
a)Thu gọn và sắp xếp đa thức f(y) theo lũy thừa giảm dần của biến
b)Tính f(0); \(f\left(\dfrac{1}{2}\right)\)
c) Cho đa thức k(y) =\(4y^2-y^4\)
Tính đa thức A(y)= f(y)+ k(y)
d) Tìm nghiện của đa thức A(y)
Giúp mik nhha mai phải nộp rùi nì >.<
Cho 2 đa thức: *Nhiệm vụ 1: Sắp xếp các hạng tử của P(x), Q(x) theo luỹ thừa tăng của biến ?Viết các hệ số khác 0 của Q(x)? Chỉ ra hệ số cao nhất, hệ số tự do? Tìm bậc của mỗi đa thức? Sắp xếp theo luỹ thừa giảm của biến *Nhiệm vụ 2: Tính P(x)+Q(x) *Nhiệm vụ 3: Tính P(x) – Q(x)
Cho các đa thức
P(x) = 5-x3+3x2-x4-x6-3x3
Q(x)= x+2x5-x4-2x3+x3-1
a. Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức sau theo lũy thừa giảm dần của biến
b. Tính P(x)+ Q(x); H(x)= P(x) - Q(x) và giá trị H(-1)
Cho đa thức: P(x) = 3x4 + x2 - 3x4 + 5
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của P(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính P(0) và P(-3)
c) Chứng tỏ đa thức P(x) ko có nghiệm.
Thu gọn và sắp xếp các số hạng của đa thức sau theo lũy thừa tăng của biến:
a) 6y3 - 8y2 + 12 + 2y + 7y2 - 3y3
b) -x - 3 + 2x2 + 6x
Cho hai đa thức:
P(x) = 8x^5 + 7x – 6x^2 – 3x^5 + 2x^2 + 15
Q(x) = 4x^5 + 3x – 2x^2 + x^5 – 2x^2 + 8
a. Thu gọn và sắp xếp hai đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến ?
b. Tìm nghiệm của đa thức P(x) – Q(x) ?