I spend three hours in front of my computer screen every day.
(Tôi dành ba giờ trước màn hình máy tính của mình mỗi ngày.)
I spend three hours in front of my computer screen every day.
(Tôi dành ba giờ trước màn hình máy tính của mình mỗi ngày.)
1. Read the Study Strategy. Then read the forum quickly. Which two people are not happy with the rules at home?
(Đọc Chiến lược Học tập. Sau đó đọc diễn đàn một cách nhanh chóng. Hai người nào không hài lòng với các quy tắc ở nhà?)
STUDY STRATEGY Skimming for gist (Đọc lướt để biết ý chính) - Read the text quickly to understand the general idea. (Đọc nhanh văn bản để hiểu đại ý.) - Read the text again to understand specific information. (Đọc lại văn bản để hiểu thông tin cụ thể.) |
Friends Forum
The rule in our family is – no phones at the table. My dad bans phones whenwe’re eating together at home or in arestaurant. | I don’t watch much TV, except a bit onYouTube. But my nan* watches TV alot. So anyone can spend time in frontof screens. |
Our family rules? I'm not allowed tohave a computer in my room, butmy parents let my sister have a PCbecause ‘she’s older and she studiesmore’. But she doesn’t!!! | I do a lot of sports outside. So my mumallows me to play video games. |
My mum doesn’t allow TVs, computersor phones in our rooms. But anyway, Ijust want to sleep in my bedroom! | Ooh, my parents only let me play videogames when I finish my homework. ButI have A LOT of homework so I hardlyever play. |
2. VOCABULARY PLUS. Use a dictionary to check the meaning of the words in blue in the text.
(Sử dụng từ điển để kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh trong văn bản.)
3. Read and listen to the forum and answer the questions.
(Đọc và nghe diễn đàn và trả lời các câu hỏi.)
Who… (Ai…)
1 … doesn’t allow his family to use phonesduring family meals?
(… không cho phép gia đình anh ấy sử dụng điện thoại trong bữa ăn gia đình?)
2 … allows their daughter to have acomputer in her room?
(… cho phép con gái họ có máy tính trong phòng?)
3 … doesn’t let her daughter watch TV in herbedroom?
(… không cho con gái xem TV trong phòng ngủ?)
4 … spends a lot of time watching TV?
(… dành nhiều thời gian để xem TV?)
5 … allows their son to play video gamesafter he finishes his homework?
(… cho phép con trai của họ chơi trò chơi điện tử sau khi anh ấy hoàn thành bài tập về nhà?)
6 … lets her son play video games because he plays outside, too?
(… để con trai cô ấy chơi trò chơi điện tử vì nó cũng chơi ở ngoài?)