Trong tổng số ARN của tế bào, mARN chiếm tỉ lệ 2% - 5%, tARN chiếm tỉ lệ 10% - 20%, rARN chiếm tỉ lệ 70% - 80%. các loại arn chiếm tỉ lệ khác nhau do những đặc thù về vai trò và chức năng khác nhau trong tế bào
Trong tổng số ARN của tế bào, mARN chiếm tỉ lệ 2% - 5%, tARN chiếm tỉ lệ 10% - 20%, rARN chiếm tỉ lệ 70% - 80%. các loại arn chiếm tỉ lệ khác nhau do những đặc thù về vai trò và chức năng khác nhau trong tế bào
1 gen có 60 vòng xoắn, tổng hợp ARN có tỉ lệ giữa các loại A:U:G:X=1:2:3:4 cả quá trình tổng hợp các ARN của gen đã cần mtr nội bào cũng cấp tất cả 1800 ribonu tự do các loại. Hãy xác định a. Số phân tử ARN đc tổng hợp b. Số ribonu mtr nội bào cũng cấp cho quá trình trên
Các loại nu trong mạch ARN có tỉ lệ A:U:à:X=4:2:3:4 a) xác định thành phần phần trăm các loại nu trong ARN b) tính thành phần phần trăm các loại nu trong gen tổng hợp
giải thích qua trình tổng hợp ARN trong tế bào
Có 1 phân tử ARN có A=10%=240 Nu; G=3A; X=1/2G
a, Tính tỉ lệ % và số lượng Nu từng loại của ARN
b,tính tỉ lệ % và số lượng Nu từng loại của gen
C, tính số liên kết Đ-P của ARN
Bài 1: Một gen có 1200 nu, tổng hợp ra phân tử ARN có tỉ lệ các loại nu là X:U:A:G= 4:2:1:3. Trong quá trình tổng hợp ARN môi trường nội bào cung cấp 3000 nu tự do các loại. Xác định:
a) Số phân tử ARN được tổng hợp
b) Số nu từng loại trên một phân tử ARN
Bài 2: Một gen có M= 507600 đvC thực hiện phiên mã. Số phân tử mARN được tạo thành gấp 5 lần số mạch đơn của gen. Xác định:
a) Số lần phiên mã của gen
b) Số nu cần cung cấp từ môi trường
Bài 3: Trên phân tử ADN của vi khuẩn có hai gen dài bằng nhau( A và B) mỗi gen tổng hợp ra một phân tử ARN có tỉ lệ các loại nu như sau:
| mARN | %A+%U | %G+%X |
| A | 54% | 46% |
| B | 46% | 54% |
a) Xác định tỉ lệ từng loại nu trên mỗi gen
b) Nếu nu loại A của gen A=405 thì số nu từng loại của gen B là bao nhiêu?
Phân tử ARN có chiều dài 5100 \(A^o\) có tỉ lệ A:G:X:U=2:3:3:2. Tính :
a)Số lượng từng nu trên ARN
b)Số lượng từng loại nu trên gen qui định tổng hợp ARN
Bài 1: Gen có chiều dài 3366Å tiến hành sao mã một lần phải mất thời gian là 34,2 giây. Biết tốc độ sao mã là 220 ribônucleotit trong 1 giây . Thời gian gián đoạn giữa các lần sao mã đều nhau, bằng 1/10 thời gian tổng hợp một phân tử ARN.
1, Tính số lần sao mã của gen?
2, Mỗi phân tử ARN có tỷ lệ từng loại A:U:G:X lần lượt là 1:2:3:4. Tính số lượng từng loại ribônucleotit môi trường cung cấp cho quá trình sao mã của gen.
3, Các phân tử ARN được tạo ra có tổng số bao nhiêu liên kết hóa trị giữa đường và axit photphoric và trong đó có bao nhiêu liên kết hóa trị giữa các ribônucleotit ở các mạch ARN?
Bài 2: - Gen 1 có 2346 liên kết hydro và hiệu số giữa adenin(A) với một loại nucleotit khác bằng 20% tổng số nucleotit của gen.
- Gen 2 dài 0,408 μm và có tỷ lệ A+T/G+X = 2/3
Phân tử ARN thứ nhất được sao mã từ một trong hai gen có 180 uraxin và có 560 guanin. Phân tử ARN thứ hai được sao mã từ gen còn lại có 540 uraxin và 180 guanin.
1, Tính số lượng từng loại nucleotit của gen.
2, Tính số lượng từng loại ribônucleotit của một loại phân tử ARN
3, Gen 1 sao mã 3 lần phải mất 15 giây. Và cũng trong thời gian đó, gen 2 sao mã được 5 lần. Cho rằng quá trình sao mã ở mỗi gen là liên tục từ phân tử ARN này sang phân tử ARN khác.
a, Tính số lượng từng loại ribônucleotit môi trường cung cấp cho toàn bộ quá trình sao mã
b, Tính tốc độ sao mã ở mỗi gen.
Theo em ARN được tổng hợp dựa trên những nguyên tắc nào?
Một phân tử mARN có tỉ lệ các nu là A:U:G:X = 2:3:4:6
A)Tìm tỉ lệ phần trăm mỗi loại nu trên mỗi mạch đơn của gen và của gen.
b)Nếu trong phân tử mARN có số nu loại A là 150 thì số nu mỗi loại của gen là bao nhiêu?
Hai gen có chiều dài bằng 5100 A°.Gen 1 có 3150 liên kết hidro.Gen 2 có tỉ lệ từng loại nu bằng nhau.Phân tử ARN1 được tạo từ một trong hai gen trên có 35% U,10% X.Phân tử ARN2 được tạo ra từ gen còn lại có 25% U,30% X.
a)Tính số lượng nu từng loại của mỗi gen
b)Tính số lượng nu từng loại của mỗi phân tử ARN.
Cảm ơn nhiều ạ!