1. Ngành công nghiệp quan trọng nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Khai khoáng, thủy điện
B. Cơ khí, điện tử
C. Hóa chất, chế biến lâm sản
D. Vật liệu xây dựng, hàng tiêu dùng
2. Vụ sản xuất chính của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Vụ xuân B. Vụ hạ C. Vụ thu D. Vụ đông
3. Trung tâm du lịch lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Hạ Long B. Ba Bể C. Sa Pa D. Tam Đảo
4. So với các vùng khác về sản xuất nông nghiệp, Đồng bằng sông Hồng là vùng có:
A. Sản lượng lúa lớn nhất
B. Xuất khẩu nhiều nhất
C. Năng suất lúa cao nhất
D. Bình quân lương thực cao nhất
5. Tiêu chí nào là tiêu chí số 1 của Hà Nội?
A. Văn hóa B. Chính trị C. Kinh tế D. Thương mại
6. Ở Bắc Trung Bộ, điều kiện tự nhiên để phát triển của Nam Hoành Sơn so với Bắc Hoành Sơn là:
A. Nhiều khoáng sản hơn
B. Ít khoáng sản, ít rừng hơn
C. Nhiều rừng hơn
D. Câu A, C đúng
7. Loại khoáng sản lớn nhất của vùng Bắc Trung Bộ là:
A. Than đá B. Dầu khí C. Đá vôi D. Đất sét
8. Vị trí của vùng Bắc Trung Bộ có ý nghĩa trong việc phát triển kinh tế, xã hội là:
A. Giáp Lào
B. Giáp Đồng bằng sông Hồng
C. Giáp biển
D. Cầu nối Bắc - Nam
9. Khó khăn lớn nhất trong sản xuất lương thực ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay là:
A. Dư thừa lao động
B. Thiếu đất sản xuất
C. Khí hậu khắc nghiệt
D. Đất đai thoái hóa
10. Các dân tộc ít người có số dân trên một triệu người ở nước ta, gồm:
A. Tày, Thái, Mường, Khơ-me
B. Ê-đê, Ba -na, Gia- rai, Bru Vân Kiều.
C. Chăm, Hoa, Nùng, Mông
D. Dao, Cơ-ho, Sán Dìu, Hrê.
11. Sự gia tăng dân số nước ta hiện nay không có đặc điểm:
A.Tỉ lệ sinh tương đối thấp và đang giảm chậm
B.Tỉ lệ tử vong giữ ổn định ở mức tương đối thấp
C.Mức tăng dân số tương đương với mức tăng dân số trung bình của thế giới.
D.Tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp hơn mức trung bình chung của thế giới.
12. Dân số thành thị tăng nhanh , không phải vì:
A. Gia tăng tự nhiên cao
B. Do di dân vào thành thị
C. Do tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ
D. Nhiều đô thị mới hình thành
13. Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi như sau :
A. Tỉ lệ trẻ em giảm xuống
B. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động tăng lên
C. Tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng lên
D. Tỉ lệ người dưới tuổi lao động giảm, tỉ lệ người trong và quá tuổi lao động tăng.
14. Nước ta nằm trong số các nước có :
A. Mật độ dân số cao nhất thế giới
B. Mật độ dân số khá cao trên thế giới
C. Mật độ dân số cao trên thế giới
D. Tất cả đều sai
15. Trung du niền núi Bắc Bộ là địa bàn cư chú của các dân tộc
A. Tày, Nùng ,Dao, Thái, Mông
B.Tây, Nùng ,Ê –Đê ,Ba -Na
C.Tày, Mừng,Gia-rai ,Mơ nông
D.Dao ,Nùng ,Chăm ,Hoa
16. Duyên Hải Nam Trung bộ và Nam Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc:
A. Chăm , Khơ-me B. Vân Kiều ,Thái
C. Ê –đê ,Mường D. Ba-na ,Cơ –ho
17. Năm 1999, vùng có tỷ lệ gia tăng tự nhiên của dân số cao nhất nước ta là :
A. Bắc Trung Bộ B. Tây Nguyên
C. Trung Du và miền núi Bắc Bộ D. Đồng Bằng Sông Cửu Long
18. Hiện nay dân số nước ta đang chuyển sang giai đoạn có tỉ suất sinh:
A. Tương đối thấp B. Trung bình C. Cao D.Rất cao
19. Những đô thị nào có quy mô dân số trên 1 triệu người .
A. Hà Nội. Hải Phòng, Thành phố HCM .
B. Hà Nội , Đà Nẵng , Thành Phố Hồ Chí Minh
C. Huế, Đà Nẵng, Cần Thơ
D. Thành Phố HCM, Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu .
20. Thành phần kinh tế giữ vai trò quan trọng nhất nước ta hiện nay là:
A. Nhà nước B. Tập thể C. Tư nhân D. Đầu tư nước ngoài.