CO2+OH(-) --->HCO3(-)
0,1 -->0,1
CO2+2OH(2-) ---> CO3(2-) +H2O
0,3 -->0,6
-->a=0,5
CO2+OH(-) --->HCO3(-)
0,1 -->0,1
CO2+2OH(2-) ---> CO3(2-) +H2O
0,3 -->0,6
-->a=0,5
M.n giải nhanh hộ mk với ạ
Cho a mol CO2 sục vào dung dịch chứa b mol Ca(OH)2 thu được dung dịch A
a) Biện luận để xác định thành phần các chất thu được sau phản ứng
b) Áp dụng : Hấp thụ hoàn toàn x(lít) CO2 (đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 thì thu được 1gam kết tủa. Tìm x
gài 7: Dẫn 6,72 lit khí Carbon dioxide CO2 (đkc) vào 200ml dung dịch nước vôi trong dư. a) Tính khối lượng kết tủa CaCO3 thu được b) Tính CM của dung dịch nước vôi trong đã phản ứng. Bài 8: Hấp thụ V(lít) khí Carbon dioxide CO2 vào 200ml dung dịch Barium hydroxide Ba(OH)2 1M dư. a) Tính thể tích khí Carbon dioxide CO2 đã dùng (ở đkc) b) Tỉnh khối lượng kết tủa BaCO3 thu được
1. Biết 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa hết với 200 ml dung dịch Ba(OH)2, sản phẩm là BaCO3 và H2O.
a. Viết phương trình hóa học.
b. Tính nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng.
c. Tính khối lượng kết tủa thu được.
2. 200ml dung dịch HCl có nồng độ 3,5M hòa tan vừa hết 20 gam hỗn hợp hai oxit CuO và Fe2O3.
a. Viết các phương trình hóa học.
b. Tính khối lượng mỗi oxit có trong hỗn hợp đầu.
a. Tính khối lượng các chất sau phản ứng.
42. Cho 1,68 lít khí cacbon dioxit(đktc) vào dung dịch chứa 3,7 gam Ca(OH)2.Hãy xác định khối lượng chất kết tủa tạo thành sau phản ứng
43. Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2(đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l,thu được 15,76 gam kết tủa.Giá trị của a là
44. Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2(đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,05 mol Ca(OH)2 thu được 2 gam kết tủa.Giá trị của V
Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 trong khí O2 sau phản ứng đẩy khí sinh ra cho hết thu hoàn toàn vào 200g dung dịch Ba(OH)2 42,75% thu được 32,55g kết tủa trắng và Dung dịch X
a) Viết PTHH
b) Tính m và C% dung dịch X
Hấp thụ V lít CO2 (đktc) vào 200 ml dd Ba(OH)2 1M đến phản ứng hoàn toàn thu được dd A và x gam kết tủa. CHo từ từ đến hết a ml dd NaOH 1M vào dd A thu được m gam kết tủa. Khi V = 6,72 lít. Tìm x và tính m khi a =100, a= 150, a=200.
Dẫn V(lít) khí CO2 vào V(ml) dung dịch Ca(OH)2 2M(dư) thu được 30g kết tủa.
a, tính VCO2
b, tính thể tích dung dịch Ca(OH)2 tối thiểu cần dùng.
Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 2 lít dd Ca(OH)2 0,001M thấy xuất hiện 0,1 g kết tủa trắng, lọc kết tủa rồi đun nóng thu được 0,1 g kết tủa nữa. Giá trị của V là ?
45. Hấp thụ 38,528 lít khí SO2(đktc) vào 2832 gam dd NaOH 10%. Tính khối lượng muối thu được.
46. Dẫn V lít CO2(đktc)vào 300ml dd Ca(OH)2 0,5M được 10 gam kết tủa. Tính giá trị của V
47. Cho 5,6 gam CaO vào H2O dư thu được dung dịch A.Sục V lít (đktc)SO2 vào dung dịch A thu được 1,2 gam kết tủa. Tính V
48. Hấp thụ V lít SO2(đktc) vào 0,25 lít dd NaOH 3,124M thu được 79,338g 2 muối. Tính khối lượng mỗi muối.