Tính dẫn điện thuộc nhóm tính chất nào sau đây của vật liệu cơ khí ? A. Cơ tính. B. Lí tính. C. Hóa tính. D. Tính công nghệ.
Đồ dùng loại điện quang biến đổi điện năng.
A. thành năng lượng ánh sáng.
B. thành nhiệt năng của đồ dùng điện.
C. thành cơ năng của đồ dùng điện.
D. thành hóa năng của đồ dùng điện.
Hãy so sánh sự giống và khác nhau giống và khác nhau giữa trình tự đọc bản vẽ chi tiết và bản vẽ nhà
Mai thi rồi.Mình sẽ cho like trong vong 10 phút sau khi tra loi
m.n giúp mk vs ạ
phân biệt sự giống nhau và khác nhau của hình chiếu và hình cắt trên 1 mặt vẽ
m.n giúp e vs ạ. em cảm ơn
đặt một vật thể có dạng hình trụ sao cho mặt đáy song song với mặt phẳng chiếu bằng. Biết vật thể này có đường kính đáy d = 2cm ; đường cao h = 3cm.
a) Hãy vẽ lại vật thể và hình cắt sao cho mặt cắt chứa đường cao và đường kính và các hình chiếu của chúng.
b) Nếu đây là một chi tiết máy và có thêm đường kính trong d' = 1,5 cm thì khi thực hiện bản vẽ chi tiết ta phải vẽ những hình chiếu nào? trình bày bản vẽ theo nội dung bản vẽ chi tiết
Phát biểu náo sau đây là SAI ? Để giảm ma sát và mài mòn, mối ghép động cần A. bôi trơn thường xuyên. B. làm bằng vật liệu chịu mài mòn. C. dùng vòng bi thay cho bạc lót. D. làm nhám bề mặt tiếp xúc.
Để biết chiều cao nền, tường và mái nhà, ta căn cứ vào A. mặt đứng. B. mặt bằng. C. mặt cắt. D. hình cắt.
I. Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm sau:
Câu 1. Yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng là:
A. có điện trở suất lớn. B. có điện trở suất nhỏ.
C. chịu được nhiệt độ cao. D. có điện trở suất lớn, chịu được nhiệt độ
Câu 2. Đồ dùng điện loại điện – nhiệt biến đổi điện năng thành:
A. cơ năng. B. nhiệt năng. C. quang năng. D. Hóa năng.
Câu 3. Giờ cao điểm tiêu thụ điện trong ngày là:
A. từ 6h đến 12h. B. từ 18h đến 22h. C. từ 6h đến 18h. D. từ 10h đến16h.
Câu 4. Dây đốt nóng là bộ phận chính của đồ dùng:
A. điện cơ. B. điện nhiệt.
C. điện quang. D. điện cơ – điện quang.
Câu 5. Đồ dùng điện loại điện – cơ biến đổi điện năng thành:
A. cơ năng. B. nhiệt năng. C. quang năng. D. hóa năng.
Câu 6: Trên bóng điện có ghi: 220V- 75W cho ta biết:
A. Uđm = 220V; Iđm = 75W. B. Iđm = 220V; Uđm = 75W.
C. Uđm = 220V; Pđm = 75W. D. Pđm = 220V; Uđm = 75W.
Câu 7. Dây Niken crôm có nhiệt độ làm việc từ:
A. 800 C đến 900 C B. 1000 C đến 1100 C
C. 900 C đến 1000 C D. 1100 C đến 1200 C
Câu 8. Dây đốt nóng của đồ dùng điện- nhiệt thường làm bằng phero-Crôm hoặc Niken- crôm vì nó?
A.Dẫn điện tốt. B.Có màu sắc sáng bóng.
C.Có điện trở suất lớn và chịu được nhiệt độ cao. D.Dẫn nhiệt tốt.
Câu 9. Để đo diện năng tiêu thụ ta dùng:
A. Oát kế B. Ampe kế C. Vôn kế D. Công tơ điện
Câu 10. Điện năng tiêu thụ của hộ gia đình trong 1 tháng được tính bằng:
A. KW/S B. KW.S C. KWh D. kWh
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Viết công thức tính điện trở của dây đốt nóng. Nêu các yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng.
Câu 2: Nêu các cách sử dụng hợp lí điện năng.
Câu 1: Đặc điểm của đèn sợi đốt là
A. Đèn phát ra ánh sáng không liên tục.
B. Hiệu suất phát quang của đèn quang thấp.
C. Tuổi thọ thấp cao hơn đèn huỳnh quang.
D. Tiết kiệm điện năng khi sử dụng.
Câu 2: Đồ dùng loại điện quang biến đổi điện năng.
A. thành năng lượng ánh sáng.
B. thành nhiệt năng của đồ dùng điện.
C. thành cơ năng của đồ dùng điện.
D. thành hóa năng của đồ dùng điện.
Câu 3: Công dụng của thước lá là
A. Đo độ dài của chi tiết hoặc xác định kích thước của sản phẩm
B. Đo kích thước đường kính trong, kích thước đường kính ngoài.
C. Đo độ lớn của góc và đo kích thước của chiều sâu lỗ.
D. Xác định trị số thực của góc cần gia công.
Câu 4: Chi tiết máy không thuộc nhóm chi tiết máy có công dụng chung là
A. Bu lông. B. Bánh răng. C. Khung xe đạp. D. Đai ốc.
Câu 5: Cô caáu bieán ñoåi chuyeån ñoäng quay thaønh chuyeån ñoäng lắc là:
A. Cô caáu tay quay - thanh laéc.
B. Cô caáu soáng tröôït - raõnh tröôït.
C. Cô caáu pit toâng - xi lanh.
B. Cô caáu thanh raêng - baùnh raêng.
Câu 6: Vaät lieäu kyõ thuaät ñieän goàm
A. vaät lieäu daãn ñieän, caùch ñieän, daãn töø.
B. vaät lieäu daãn ñieän, caùch ñieän, maùy bieán aùp.
C. vaät lieäu daãn ñieän, caùch ñieän, daãn nhieät.
D. vaät lieäu daãn ñieän, caùch ñieän, nam chaâm ñieän.
Câu 7:.Ñoà duøng ñieän ñöôïc lieät keâ vaøo nhoùm ñieän - quang:
A. baøn laø ñieän. B. quaït ñieän. C. boùng ñeøn sôïi ñoát. D. maùy xay sinh toá.
Câu 8: Kích thước chung trên bản vẽ lắp là kích thước:
A. Chiều dài, chiều rộng của sản phẩm C. Chiều rộng, chiều cao của sản phẩm
B. Chiều cao, chiều dài của sản phẩm D.Chiều dài, chiều rộng, chiều cao của sản phẩm
Câu 9: Qui ước vẽ ren trục và ren lỗ thì đường đỉnh ren được vẽ bằng nét:
A. Nét gạch chấm mảnh B. Liền đậm C. Liền mảnh D. Nét đứt
Câu 10: Bu lông là chi tiết có ren gì?
A. Ren ngoài B. Ren trong C. Cả ren trong và ren ngoài D. Ren bị che khuất