Luyện từ và câu: Luyện tập sử dụng từ điển

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
datcoder

Sử dụng từ điển tiếng Việt để tra cứu nghĩa của các từ chăm chỉkiên trì.

datcoder
1 tháng 7 lúc 20:35

– chăm chỉ: (dt) có sự chú ý thường xuyên để làm công việc gì có ích một cách đều đặn. Học sinh chăm chỉ.

– kiên trì: (đt) giữ vững, không thay đổi ý định, ý chí để làm việc gì đó đến cùng, mặc dù gặp khó khăn, trở lực. Kiên trì đường lối hoà bình.