\(27^{11}>81^8;625^5< 125^7;5^{36}>11^{24};5^{28}< 26^{14}\)
\(27^{11}>81^8;625^5< 125^7;5^{36}>11^{24};5^{28}< 26^{14}\)
Hok tốt
\(27^{11}>81^8;625^5< 125^7;5^{36}>11^{24};5^{28}< 26^{14}\)
\(27^{11}>81^8;625^5< 125^7;5^{36}>11^{24};5^{28}< 26^{14}\)
Hok tốt
so sánh hai lũy thừa
2100.....10249
so sánh hai lũy thừa
2713....2438 ; 12580....25118
Bài toán 1: Tính giá trị các lũy thừa sau :
a) 22, 23, 24 , 25 , 26 , 27 , 28 , 29 , 210.
b) 32, 33, 34 , 35.
c) 42, 43, 44.
d) 52, 53, 54.
viết các số 538 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10
Viết các số : \(987;2564;\overline{abcde}\) dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 ?
Viết các số 895 và \(\overline{abc}\) dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 ?
Tính bằng hai cách :
Cách 1 : Tính số bị chia, tính số chia rồi tính thương
Cách 2 : Chia hai lũy thừa cùng cơ số rồi tính kết quả
a) \(2^{10}:2^8\)
b) \(4^6:4^3\)
c) \(8^5:8^4\)
d) \(7^4:7^4\)
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa :
a) \(3^8:3^4\)
b) \(10^8:10^2\)
c) \(a^6:a;\left(a\ne0\right)\)
so sánh: a= 36 : 32 và b= 47 : 43