895= 8. \(10^2\)+ 9.10+5.\(10^0\)
\(\overline{abc}=a.10^2+b.10+c.10^0\)
895 = 8 . 102 + 9 . 10 + 5 . 100
\(\overline{abc}\) = a . 102 + b . 10 + c . 100
895=8.10^2+9.10^1+5.10^0
abc=a.10^2+b.10^1+c.10^0
895= 8. \(10^2\)+ 9.10+5.\(10^0\)
\(\overline{abc}=a.10^2+b.10+c.10^0\)
895 = 8 . 102 + 9 . 10 + 5 . 100
\(\overline{abc}\) = a . 102 + b . 10 + c . 100
895=8.10^2+9.10^1+5.10^0
abc=a.10^2+b.10^1+c.10^0
Viết các số : \(987;2564;\overline{abcde}\) dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 ?
viết các số 538 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10
viết kết quả phép tính sau dưới dạng lũy thừa : 213 nhân 45 nhân 82
3. Viết kết quả sau dưới dạng lũy thừa
a) 24.16 b) 312:36 c) 75:(7.72) d) 510.53:58
viết kết quả phép tính sau dưới dạng lũy thừa : 5^12 nhân 25^4 nhân 125^3 nhân 625^2
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa :
a) \(3^8:3^4\)
b) \(10^8:10^2\)
c) \(a^6:a;\left(a\ne0\right)\)
viết thương của 2 luỹ thừa sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 712 : 74
b) x6 : x3 (x#0)
c) a4 : a4 (a#0)
Bài toán 5: Viết các kết quả sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 1255: 253 ;b) 276: 93 ; c) 420: 215
d) 24n: 22n ; e) 644. 165: 420
Bài toán 2: Viết các thương sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 49: 44; 178 : 175 ; 210 : 82 ; 1810 : 310 ; 275 : 813
b) 106: 100 ; 59: 253 ; 410 : 643 ; 225 : 324 ; 184 : 94