3. Cho biết số mol chất trong các mẫu dưới đây
a) 1 mol khí H2
b) Mẫu than đá chứa 6,022.1023 nguyên tủ cacbon, nặng 12 gam. Số mol nguyên tử cacbon =...
c) Ống đựng 18ml nước lỏng, có khối lượng 18 gam, chứa 6,022.1023 phân tử nước. Số mol phân tử nước =...
số mol chứa trong 3.1023 phân tử nước
Bài 5: Có 1,2 gam khí H2.
a/ Tính số mol khí hiđro.
b/ Tính số phân tử H2.
c/ Tính số nguyên tử hiđro trong lượng chất trên.
3. Hãy cho biết số nguyên tử hoặc phân tử có trong những lượng chất sau:
a. 0,1mol nguyên tử H
b. 10 mol phân tử H2O
c. 0,25 mol phân tử CH4
4. Hãy xác định khối lượng mol của những lượng chất sau:
a. 1 mol phân tử CuO
b. 1 mol phân tử Fe2(SO4)3
c. N phân tử C2H2
5. Hợp chất đồng (II) sunfat có phân tử gồm 1Cu, 1S, 4O.
a. Tìm CTHH của hợp chất trên.
b. Tính khối lượng mol của phân tử trên.
c. Tính số mol nguyên tử đồng và nguyên tử oxi có trong 1mol phân tử đồng (II) sunfat.
a. Tính số nguyên tử có trong 0,8 mol nguyên tử kẽm (Zn).
b. Tính số mol của 2,1.10^23 phân tử Hydrochloric acid (HCl).
Hãy cho biết số nguyên tử hoặc phân tử có trong mỗi lượng chất sau:
A) 1,75 mol nguyên tử Fe
B) 2,25 mol phân tử CO2
C) 1,05 mol phân tử O2
Ghi rõ cách tính luôn nha các bạn, trình bày vào giấy càng tốt. Mình cảm ơn ạ!
Bài 1: tính số Mol của
a/ 1,8 . 1024 phân tử NaCl
b/ 3,6.1022 phân tử sắt
c/ a) 6.1021 phân tử C12H22O11
Kết luận :
a) Thể tích mol phân tử của chất khí là thể tích chứa một ....(1).... phân tử hay ...(2).... phân tử chất khí . ở đhtc , một mol chất khí bất kì đều có thể tích ...(3)... lít. Đơn vị đo thể tích mol phân tử chất khí là ...(4)...
b) Thể tích của 1 mol các chất rắn , lỏng , khí có thể ...(5)... nhưng chúng đều chứa ...(6)... phân tử/nguyên tử .
c) Ở điều kiện thường ( 20độC , 1 atm ), một mol của mọi chất khí đều chiếm một thể tích ...(7)...
và bằng ...(8)... lít .