Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau , ghi rõ đk nếu có
A, Fe(1)FeCl2(2)FeCl3(3)Fe(OH)3 (4)Fe2O3(5)Fe
B, Cr(1)CrCl3(2)Cr(OH)3 (3) NaCrO2 (4) Na2CrO4 (5) Na2CrO7
C. Al (1) Al2O3 (2) Alcl3 (3) Al(OH)3 (4) NaAlO2 (5) Al (OH)3 (6) Al2O3 (7) Al
Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau, ghi rõ đk nếu có.(Mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng)
Cr(1)Cr2O3(2)CrCl3(3)Cr(OH)3(4)NaCrO2(5)Na2CrO4.
Một kim loại hợp chất của sắt trong đó Nguyên tố cacbon chứa từ 2 - 5% về khối lượng. Hợp chất đó là
A . Inoc
B. Thép
C. Gang
D. Sắt trắng
Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn
B. Dung dịch AgNO3 có khả năng tác dụng với dung dịch FeCl2
C. Các muối Cromat và đicromat có tính oxi hóa mạnh
D. Nhôm và Crom đều bị thụ động hóa bởi HNO3 đặc, nguội
Phát biểu nào sau đây đúng
A. Kim loại xesi được đểc tạo tế bào quang điện
B. Các kim loại: natri , bari, Mg đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
C. Những khí H2 đi qua MgO nung nóng, thu được Kim loại Mg
D. Các oxit của crom đều là oxit bazơ
Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Ag có thể khử được ion cu2+ thành cu
B. Ag có thể tan trong dd Fe(No3)3
C. Al,cu đều có thể tan trong dd FeCl3
D. Fe 3+ có thể oxi hóa Ag+ thành Ag
Đốt 12,8 gam Cu trong không khí, hòa tan chất rắn thu được trong dung dịch HNO3 0,5M thấy thoát ra 448ml khí NO duy nhất (đktc).
a) Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra.
b) Tính thể tích tối thiểu dung dịch HNO3 cần dùng để hòa tan chất rắn.
Cấu hình electron của Cu2+ là
A. [Ar]3d7.
B. [Ar]3d8.
C. [Ar]3d9.
D. [Ar]3d10.
Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, cứ vào dd HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng Sinh ra 1,68 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric ( đặc , nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí NO2( sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là
A. 7,80
B. 5,75
C. 6,15
D. 5,25