Mực tự vệ bằng cách nào ? *A,Vùi mình sâu vào trong cátB,Tung hỏa mù mực để trốn chạyC,Dùng tua miệng để tấn công kẻ thùD,Tiết chất nhờn làm kẻ thù không bắt đượcLoài thân mềm nào sau đây có khả năng lọc làm sạch môi trường nước ? *A,Trai, hếnB,Mực, bạch tuộcC,Sò, ốc sênD,Ốc vặn , ngaoÝ nào sau đây không phải nói về nguồn lợi của thân mềm ? *A,Khai thác lấy thịtB,Dùng làm dược liệuC,Dùng làm đồ trang trí, trang sức.D,Là vật chủ trung gian truyền bệnh giun sánCác sắc tố trên vỏ tôm sông có ý nghĩ...
Đọc tiếp
Mực tự vệ bằng cách nào ? *
A,Vùi mình sâu vào trong cát
B,Tung hỏa mù mực để trốn chạy
C,Dùng tua miệng để tấn công kẻ thù
D,Tiết chất nhờn làm kẻ thù không bắt được
Loài thân mềm nào sau đây có khả năng lọc làm sạch môi trường nước ? *
A,Trai, hến
B,Mực, bạch tuộc
C,Sò, ốc sên
D,Ốc vặn , ngao
Ý nào sau đây không phải nói về nguồn lợi của thân mềm ? *
A,Khai thác lấy thịt
B,Dùng làm dược liệu
C,Dùng làm đồ trang trí, trang sức.
D,Là vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán
Các sắc tố trên vỏ tôm sông có ý nghĩa như thế nào? *
A,Tạo ra màu sắc rực rỡ giúp tôm đe dọa kẻ thù.
B,Thu hút con mồi lại gần tôm.
C,Là tín hiệu nhận biết đực cái của tôm.
D,Giúp tôm ngụy trang để lẩn tránh kẻ thù
Tập tính ôm trứng của tôm mẹ có ý nghĩa như thế nào? *
A,Giúp trứng tận dụng ôxi từ cơ thể mẹ.
B,Bảo vệ trứng khỏi kẻ thù.
C,Giúp phát tán trứng đi nhiều nơi.
D,Giúp trứng nhanh nở.
Người ta dùng thính thơm để câu hay cất vó tôm là do tôm có đặc điểm nào sau đây ? *
A,Tôm có đôi mắt kép tinh nhanh
B,Các tế bào khứu giác tập trung ở hai đôi râu làm đôi râu rất nhạy bén, nhận biết thức ăn từ khoảng cách rất xa.
C,Tôm rất phàm ăn
D,Thức ăn của tôm là thực vật, động vật ( mồi sống hoặc mồi chết)
Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:Tôm dùng đôi càng để bắt mồi, các …(1)… nghiền nát thức ăn, thức ăn qua miệng và hầu, sau đó được tiêu hóa ở …(2)… nhờ enzim từ …(3)… tiết vào và được hấp thụ ở …(4)…. *
A,(1): chân hàm; (2): ruột; (3): tụy; (4): ruột tịt
B,(1): chân hàm; (2): dạ dày; (3): gan; (4): ruột
C,(1): chân ngực; (2): dạ dày; (3): tụy; (4): ruột
D,(1): chân ngực; (2): ruột; (3): gan; (4): ruột tịt