\(=\dfrac{xy\left(x^{\dfrac{1}{2}}+y^{\dfrac{1}{2}}\right)}{x^{\dfrac{1}{2}}+y^{\dfrac{1}{2}}}=xy\)
\(A=\dfrac{x^{\dfrac{3}{2}}y+xy^{\dfrac{3}{2}}}{\sqrt{x}+\sqrt{y}}=\left(x+y\right).\dfrac{\sqrt{x}-\sqrt{y}}{\sqrt{x}+\sqrt{y}}\).
\(=\dfrac{xy\left(x^{\dfrac{1}{2}}+y^{\dfrac{1}{2}}\right)}{x^{\dfrac{1}{2}}+y^{\dfrac{1}{2}}}=xy\)
\(A=\dfrac{x^{\dfrac{3}{2}}y+xy^{\dfrac{3}{2}}}{\sqrt{x}+\sqrt{y}}=\left(x+y\right).\dfrac{\sqrt{x}-\sqrt{y}}{\sqrt{x}+\sqrt{y}}\).
Cho x, y là các số thực dương. Rút gọn các biểu thức sau:
a) \(A = \frac{{{x^{\frac{1}{3}}}\sqrt y + {y^{\frac{1}{3}}}\sqrt x }}{{\sqrt[6]{x} + \sqrt[6]{y}}};\)
b) \(B = {\left( {\frac{{{x^{\sqrt 3 }}}}{{{y^{\sqrt 3 - 1}}}}} \right)^{\sqrt 3 + 1}}.\frac{{{x^{ - \sqrt 3 - 1}}}}{{{y^{ - 2}}}}.\)
Rút gọn các biểu thức sau:
a) \(A = \frac{{{x^5}{y^{ - 2}}}}{{{x^3}y}}\,\,\,\left( {x,y \ne 0} \right);\) b) \(B = \frac{{{x^2}{y^{ - 3}}}}{{{{\left( {{x^{ - 1}}{y^4}} \right)}^{ - 3}}}}\,\,\,\left( {x,y \ne 0} \right).\)
Rút gọn biểu thức: \(A = \frac{{{{\left( {{a^{\sqrt 2 - 1}}} \right)}^{1 + \sqrt 2 }}}}{{{a^{\sqrt 5 - 1}}.{a^{3 - \sqrt 5 }}}}\,\,\,\left( {a > 0} \right).\)
Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy so sánh:
a) \({5^{6\sqrt 3 }}\) và \({5^{3\sqrt 6 }};\)
b) \({\left( {\frac{1}{2}} \right)^{ - \frac{4}{3}}}\) và \(\sqrt 2 {.2^{\frac{2}{3}}}.\)
a) Tính và so sánh: \(\sqrt[3]{{ - 8}}.\sqrt[3]{{27}}\) và \(\sqrt[3]{{\left( { - 8} \right).27}}.\)
b) Tính và so sánh: \(\frac{{\sqrt[3]{{ - 8}}}}{{\sqrt[3]{{27}}}}\) và \(\sqrt[3]{{\frac{{ - 8}}{{27}}}}.\)
Nhận biết lũy thừa với số mũ nguyên
Tính: \({\left( {1,5} \right)^2};{\left( { - \frac{2}{3}} \right)^3};{\left( {\sqrt 2 } \right)^4}.\)
Tính:
a) \({\left( {\frac{1}{5}} \right)^{ - 2}};\)
b) \({4^{\frac{3}{2}}};\)
c) \({\left( {\frac{1}{8}} \right)^{ - \frac{2}{3}}};\)
d) \({\left( {\frac{1}{{16}}} \right)^{ - 0,75}}.\)
Thực hiện phép tính:
a) \({27^{\frac{2}{3}}} + {81^{ - 0,75}} - {25^{0,5}};\)
b) \({4^{2 - 3\sqrt 7 }}{.8^{2\sqrt 7 }}.\)
Tính:
a) \(\sqrt[3]{{ - 125}}\);
b) \(\sqrt[4]{{\frac{1}{{81}}}}.\)