Câu 9: Qui ước vẽ ren trục và ren lỗ thì đường đỉnh ren được vẽ bằng nét:
A. Nét gạch chấm mảnh B. Liền đậm C. Liền mảnh D. Nét đứt
Câu 11:Đối với ren trục, theo hình vẽ chú thích số 5 là
A. Đỉnh ren
B. Chân ren
C. Giới hạn ren
D. Vòng đỉnh ren
Sự khác nhau giữa ren trục và ren lỗ .!?
Khồng phải quy ước nha.
a)sự khác nhau và giống nhau của hình chiếu và hình cắt?
b)để có được 1 hình chiếu cần có các yếu tố nào?
c)điểm giống nhau và khác nhau giữa phép chiếu song song và vuống góc?
d)sự hình thành của ren trong và quy ước của ren trong?
e)sự hình thành của ren ngoài và quy ước của ren ngoài?
f)các điều kiện liên kết vs ren trục và ren lỗ là gì? (mng giúp em với ạ TvT)
âu 16. Đối với ren trục, đường đỉnh ren được vẽ bằng nét gì?
A. Nét liền mảnh
B. Nét đứt
C. Nét liền đậm
D. Nét chấm gạch mảnh
Câu 17. Hình chiếu đứng có các hướng chiếu như thế nào?
A. Từ trước tới
B. Từ trên xuống
B. Từ trái sang
D. Từ phải sang
Câu 18. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết theo các bước:
A. Khung tên→ Kích thước→ Yêu cầu kĩ thuật→ Hình biểu diễn→ Tổng hợp.
B. Khung tên→ Yêu cầu kĩ thuật → Hình biểu diễn→ Kích thước→ Tổng hợp.
C. Khung tên→ Kích thước→ Yêu cầu kĩ thuật→ Tổng hợp→ Hình biểu diễn.
D. Khung tên→ Hình biểu diễn→ Kích thước→ Yêu cầu kĩ thuật → Tổng hợp.
Câu 19. Hình chóp đều có mặt đáy là hình gì?
A. Hình chữ nhật
B. Hình vuông
B. Hình tam giác
D. Hình tròn
Câu 20: Khối đa diện là:
A. Hình hộp chữ nhật B. Hình lăng trụ đều
C. Hình chóp đều D.Tất cả các hình trên
Câu 21: Nội dung của bản vẽ chi tiết bao gồm:
A. Hình biểu diễn, các kích thước, yêu cầu kĩ thuật và khung tên.
B. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê và khung tên.
C. Hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê và khung tên.
D. Hình biểu diễn, kích thước và khung tên.
Câu 22: Các hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là:
A. Tam giác cân B. Hình vuông
C. Hình tròn D. Hình chữ nhật
Câu 23: Khi đọc bản vẽ chi tiết, phải đọc nội dung gì trước?
A. Hình biểu diễn
B. Kích thước
C. Yêu cầu kĩ thuật
D. Khung tên
Câu 24: Ngoài 4 nội dung của bản vẽ chi tiết, khi đọc bản vẽ chi tiết còn có thêm mục “tổng
hợp” ở:
A. Đầu. B. Giữa. C. Cuối cùng . D. Không bắt buộc.
Câu 25: Có mấy loại ren?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 26: Trong các chi tiết sau, chi tiết nào có ren?
A. Đèn sợi đốt B. Đai ốc C. Bulong D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27: Vòng chân ren được vẽ
A. Cả vòng B. 1/2 vòng C. 3/4 vòng D. 1/4 vòng
Câu 28: Hình hộp chữ nhật được bao bởi mấy hình chữ nhật?
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 29: Có những loại phép chiếu nào?
A. Phép chiếu xuyên tâm
B. Phép chiếu song song
C. Phép chiếu vuông góc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30: Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình cầu là:
A. Hình chữ nhật
B. Tam giác
C. Hình tròn
D. Hình vuông
Câu 1 Khi vẽ hình chiếu của một vật thể ta thể hiện dược máy kích thước
Câu 2 thế nào là hình cắt nêu cong dụng của hình cắt
Câu 3 Để ren trục và ren lỗ ăn khớp vs nhau thì cần đảm bảo yếu tố j
Mình cần gấp giúp mình vs
Câu 4:(2,5đ) Nêu tên một chi tiết mang ren. Em đã học những loại ren nào? Công dụng của ren dùng để làm gì? Nêu quy ước vẽ ren nhìn thấy.
Câu 5: (1đ) Em hãy cho biết ý nghĩa các kí hiệu ren sau Tr 50x2 LH .
1.Thế nào là hình lăng trụ đều? Hình chiếu của hình lăng trụ đều?
2. Hãy nêu khái niệm của bản vẽ kĩ thuật . Vì sao chúng ta phải học môn vẽ kĩ thuật?
3. Có các phép chiếu nào ? Mỗi phép chiếu có đặc điểm gì ?
4. Nếu quy ước ren ngoài (ren trục) . Vẽ hình chiếu của ren trục.
5.Nêu khái niệm về hình cắt. Vẽ hình chiếu nửa sau vật thể ống lót.
6. Đọc trình tự đọc bản vẽ lắp .
7. Hãy nêu quy ước của ren trong và ren che khuất.
8. Hãy vẽ kí hiệu quy ước của cửa đi đơn hai cánh và cầu thang trên mặt cắt.
9. Đọc trình tự bản vẽ nhà.
10. Hãy nêu khái niệm về bản vẽ trên sản xuất . Bản vẽ dùng trong lĩnh vực nào ?
thế naoflaf ren trong, ren ngoài?