Leah: What are you up to at 1 the weekend, Toby?
Toby: I’m going to go for 2 a bike ride on Saturday. Do you fancy coming, too?
Leah: I can’t, I’m afraid. I'm going to help my dad with some gardening. We're going to do some work for a neighbor.
Toby: That doesn't sound like 3 the best way to spend your weekend. Gardening is 4 - hard work! And according to the forecast, 5 the weather isn't going to be good.
Leah: I know. But 6 the neighbor is going to pay us for it. My dad’s 7 a gardener, so he's got the right tools.
Toby: Really? I'll come and help you. I mean, if that's OK with you and your dad…
Leah: Sure. We’ll share 8 - money with you. £10 9an hour. But what about 10the bike ride?
Toby: I’ll go on Sunday instead. The weather will probably be better than. Do you want to come?
Leah: Yes, please. I love 11 - bike rides. But let's go in 12the afternoon. I will be exhausted when I wake up!
- I’m going to go for a bike ride on Saturday.
(Tôi sẽ đi đạp xe vào thứ Bảy.)
=> be going to diễn tả một kế hoạch đã được quyết định từ trước.
- I'm going to help my dad with some gardening. We're going to do some work for a neighbor.
(Tôi sẽ giúp bố tôi làm vườn. Chúng tôi sẽ làm một số công việc cho một người hàng xóm.)
=> be going to diễn tả một kế hoạch đã được quyết định từ trước.
- And according to the forecast,the weather isn't going to be good.
(Và theo dự báo, thời tiết sẽ không tốt.)
=> be going to diễn tả một dự đoán dựa trên thông tin dự báo thời tiết.
- But the neighbor is going to pay us for it.
(Nhưng người hàng xóm sẽ trả tiền cho chúng tôi.)
=> be going to diễn tả một dự đoán dựa trên những thông tin nghe được.
- I'll come and help you.
(Tôi sẽ đến và giúp bạn.)
=> will diễn tả quyết định phải làm gì khi đang nói.
- We’ll share money with you
(Chúng tôi sẽ chia tiền với bạn)
=> will diễn tả quyết định phải làm gì khi đang nói.
- I’ll go on Sunday instead. The weather will probably be better than.
(Tôi sẽ đi vào chủ nhật để thay thế. Thời tiết có lẽ sẽ tốt hơn)
=> will diễn tả quyết định phải làm gì khi đang nói.
- I will be exhausted when I wake up!
(Tôi sẽ kiệt sức khi thức dậy!)
=> will diễn tả một sự việc mang tính phỏng đoán.