Unit IB. Grammar

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Nguyễn  Việt Dũng

Read the Learn this! box. Match the highlighted sentences  (1-7) in exercise 2 with the rules (a−g). (Đọc phần Learn this! Nối các câu được đánh dấu (1-7) trong bài tập 2 với các quy tắc (a−g).)

LEARN THIS! Present simple and continuous

*We use the present simple:

a for habits and routines.

b for a permanent situation or fact.

c for timetables and schedules.

d in future time clauses after when, as soon as, after, etc. or (the) next time, etc. 

*We use the present continuous: 

e for something happening now or about now. 

f for describing annoying behaviour with always.

g for future arrangements.

Nguyễn  Việt Dũng
28 tháng 9 lúc 14:29

LEARN THIS! Hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

*Chúng ta dùng hiện tại đơn để nói về:

a thói quen và thông lệ.

b một tình huống, sự kiện diễn ra thường xuyên.

c thời gian biểu và lịch trình.

d tương lai, dùng với when, as soon as, after,... hoặc (the) next time,...

*Chúng ta sử dụng hiện tại tiếp diễn để nói về:

e một hành động đang xảy ra ở hiện tại.

f một hành vi khó chịu, dùng với always.

g sự chuẩn bị cho tương lai.

Đáp án:

1 – f: He’s always talking about his life - for describing annoying behaviour with always.

2 – a: He never takes an interest in other people. - for habits and routines.

3 – b: That’s the personality he’s got. - for a permanent situation or fact.

4 – d: Next time you see him - in future time clauses after next time

5 – e: his attitude is really putting me off him - for something happening now.

6 – c: Our first lesson tomorrow is English - for timetables and schedules.

7 – g: I’m playing football this evening - for future arrangements.