3E. Word Skills

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
datcoder

Read the Learn this! box. In pairs, write down two more examples for each rule (a-d). Use a dictionary to help you if necessary.

LEARN THIS! Word families 

a Some nouns are formed by adding a suffix like -ness or -ment to an adjective.

sad - sadness           content – contentment 

b Common adjective endings are -ed, -ing, -ous, -ful, -less, -y and -al.

surprised/surprising           suspicious         hopeful/hopeless          dirty          political 

c Most adverbs are formed by adding-ly to an adjective.

cross – crossly 

happy – happily

d We can change the meaning of many adjectives and adverbs by adding a prefix.

surprisingly – unsurprisingly

datcoder
8 tháng 11 2023 lúc 22:00

a. Thêm hậu tố “ness” vào danh từ

happy (adj): vui => happiness (n): niềm vui

polite (adj): lịch sự => politeness (n): sự lịch sự

b. Đuôi tính từ

delicious (adj): ngon

traditional (adj): thuộc truyền thống

c. Thêm “ly” vào tính từ để tạo trạng từ

safe (adj): an toàn => safely (adv): một cách an toàn

lucky (adj): may mắn => luckily (adv): một cách may mắn

d. Thêm tiền tố vào tính từ

legal (adj): hợp pháp >< illegal (adj): bất hợp pháp

polluted (adj): bị ô nhiễm >< unpolluted (adj): không ô nhiễm


Các câu hỏi tương tự
datcoder
Xem chi tiết
datcoder
Xem chi tiết
datcoder
Xem chi tiết
datcoder
Xem chi tiết
datcoder
Xem chi tiết