\(\frac{5x^2}{x^3-6x^2}=\frac{5x^2}{x^2\left(x-6\right)}=\frac{5}{x-6}\\ \frac{3x+18}{x^2-36}=\frac{3\left(x+6\right)}{\left(x-6\right)\left(x+6\right)}=\frac{3}{x-6}\)
\(\frac{5x^2}{x^3-6x^2}=\frac{5x^2}{x^2\left(x-6\right)}=\frac{5}{x-6}\\ \frac{3x+18}{x^2-36}=\frac{3\left(x+6\right)}{\left(x-6\right)\left(x+6\right)}=\frac{3}{x-6}\)
quy đồng các mẫu thức sau
a 1 / x3-8 và 3 / 4-2x
b x / x2-1 và 1 / x2+2x+1
c 1 / x+2 ; x+1 / x2-4x-4 và 5 / 2-x
d 1 / 3x+3y;2x / x2-y2 và x2-xy+y2 / x2-2xy+y2
cho hai phân thức 1/x-a và 2/x-b với a<b
a) hãy xác định a và b biết rằng khi quy đồng mẫu thức chúng trở thanh những phân thức có mẫu thức chung là x^2-5x+6
b)Với a và b tìm được hãy viết hai phân thức đã cho và hai phân thức thu được sau khi quy đồng với mẫu thức chung là x2-5x+6
Cho 2 phân thức \(\dfrac{2}{2x^{2^{ }}+7x-15}\),\(\dfrac{x}{x^2+3x-10}\). Chứng tỏ rằng có thể quy đồng mẫu thức của hai phân thức này với mẫu chung là 2x3 + 3x2 - 29x + 30
bài 1: Thực hiện phép tính
a/ (4x-3) (2x+5)
B/ (14X5y - 7x2y3 + 3X4y) :7x2y
c/ (2x3-3x2-11x +6):(x-3)
bài 2: Phân thức đa thức thành nhân tử
a/ x3-25x
b/ x2-2xy+3x-6y
c/ 8x3+4x2-6x-27
quy đồng mẫu thức
a)\(\frac{2x}{15x^3^{ }y^2}\)
\(\frac{-6y}{10x^4z^3^{ }}\)
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 2x2 - xy + 2x - y
b) ac + bc - 2 (a + b)
c) x2 + 4xy + 2x + 8y
d) x2 + 2xy + 3x + 6y
Phân tích đa thức thành nhân tử:
+)5x2y2+15x2+30xy2
+)(x-2)(x-3)+4-x2
+)x2-7x+12
+)x3-2x2y+xy2-9x
+)x2-25+y2+2xy
+)x2-x-12
+)5x25xy-x-y
+)12y(2x-5)+6xy(5-2x)
+)16x2+24x-8xy-6y+y2
+)(x+3)(x+6)(x+9)(x+12)+81
Thực hiện phép tính:
a) 2x. ( x + 1 )
b) ( x + 1 ). ( x + 3 ) – 4
c) ( x + 2 )2 + 3x – 5
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 3x + 3y
b) x2 – 6x + 9
c) 2x + 2y + 5x + 5y
Tìm x biết:
3x.( x – 1 ) - 5 .( x - 1 ) = 0
V . CÁC PHÉP TOÁN VỀ PHÂN THỨC :
Bài 1 : Thực hiện các phép tính sau :
b) x+3/x-2+4+x/2-x
Bài 2 : Thức hiện các phép tính sau :
a) x+1/2x+6+2x+3/x2+3x
d) 3/2x2y +5/xy2 + x/y3
e) x/x-2y +x/x+2y + 4xy/4y2-x2
g) x+3/x+1 +2x-1/x-1 +x+5/X2-1 ;