PRONUNCIATION Diphthongs A diphthong is a combination of 2 vowel sounds and its first part is pronounced much longer and more strongly than the second one. There are 8 diphthongs in English. (Nguyên âm đôi là sự kết hợp của hai nguyên âm, nguyên âm đầu được phát âm dài hơn và mạnh hơn nhiều so với nguyên âm hai. Có 8 nguyên âm đôi trong tiếng Anh.) near /ɪə/ where /ea/ tour /ʊə/ may /eɪ/ like /aɪ/ boy /ɔɪ/ know /əʊ/ our /aʊ/ Read the text in exercise 2 again and find as many words containing diphthongs as you can. (Đọc lại văn bản trong bài 2 và tìm các từ có chứa nguyên âm đôi.) |
*Các từ chứa nguyên âm đôi trong bài 2:
/ɪə/ | /ʊə/ | /aʊ/ |
- idea /aɪˈdɪə/ - experience /ɪkˈspɪərɪəns/ - real /rɪəl/ - bleary /ˈblɪəri/ | - usually /ˈjuːʒʊəli/ - during /ˈdjʊərɪŋ/ | - now /naʊ/ - sounds /saʊndz/ - about /əˈbaʊt/ |
/eɪ/ | /aɪ/ | /əʊ/ |
- they /ðeɪ/ - breathtaking /ˈbreθteɪkɪŋ/ - broad-based/ˈbrɔːd-beɪst/ - playing /ˈpleɪɪŋ/ - day /deɪ/ - breaking /ˈbreɪkɪŋ/ - trained /treɪnd/ - makes /meɪks/ - wake /weɪk/ | - sci-fi /ˈsaɪ-faɪ/ - decide /dɪˈsaɪd/ - flying /ˈflaɪɪŋ/ - highly /ˈhaɪli/ - scientists /ˈsaɪəntɪsts/ - mind /maɪnd/ - variety /vəˈraɪəti/ - life /laɪf/ - try /traɪ/ - likely /ˈlaɪkli/ - eyed /aɪd/ - while /waɪl/ | - control /kənˈtrəʊl/ - provoking /prəˈvəʊkɪŋ/ - blowing /ˈbləʊɪŋ/ - piano /pɪˈænəʊ/ - shown /ʃəʊn/ - well-known /wɛl-ˈnəʊn/ - also /ˈɔːlsəʊ/ - don’t /dəʊnt/ - won’t /wəʊnt/ - so /səʊ/ - following /ˈfɒləʊɪŋ/ - notes /nəʊts/ |
/ea/ | /ɔɪ/ |
|
✘ | ✘ |