30)Nêu hiện tượng và viết pthh chứng minh khi sục từ từ khí so2 đến dư vào dung dịch natri hidroxit và dung dịch barihidroxit. 31)Phân biệt các dung dịch sau đựng trong trong các lọ mất nhãn: 1.NH4Cl,(NH4)SO4,KNO3. 2.NANO3,NH4NO3,(NH4)2SO4. P/S:MỌI NGƯỜI CÓ THỂ GIÚP MÌNH ĐƯỢC KHÔNG Ạ?MÌNH ĐANG CẦN GẤP LẮM Ạ.
Có 4 dd: NH4Cl, NaNO3, NaBr và Cu(NO3)2 đựng trong bốn lọ riêng biệt. Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt từng dd. Viết các phương trình phản ứng xảy ra(nếu có)?
Báo pháp hóa học hãy trình bày cách nhận biết các lọ mất nhãn chứa các dung dịch NH4 NO3 NO3 po4 NaNO 3(NH4)2 SO4
a) Lập các phương trình hóa học sau đây
NH3 + Cl2 dư → N2 + .... (1)
NH3 + Cl2 dư → NH4Cl + .... (2)
NH3 + CH3COOH → .... (3)
(NH4)3PO4 \(\underrightarrow{t^o}\) H3PO4 + ... (4)
Zn(NO3)2 \(\underrightarrow{t^o}\) ... (5)
b) Lập phương trình hóa học ở dạng phân tử và ion rút gọn của phản ứng giữa các chất sau trong dung dịch:
1. K3PO4 và Ba(NO3)2.
2. Na3PO4 và CaCl2.
3. Ca(H2PO4)2 và Ca(OH)2 với tỉ lệ mol 1 : 1.
4. (NH4)3PO4 + Ba(OH)2.
Hãy cho biết số oxi hóa của N và P trong các phân tử và ion sau đây:
NH3, NH4+, NO2-, NO3-, NH4HCO3, P2O3, PBr5, PO43-, KH2PO4, Zn3(PO4)2.
Thuốc thử dùng để biết KCl, NaNO3 và Na3PO4 là?
Một dung dịch có [H+] = 0,020 M.
a. Tính [OH-] và pH của dung dịch.
b. Hãy cho biết màu của quỳ trong dung dịch này. Giải thích?
Hòa tan 3,84 gam kim loại Mg vào V lít dung dịch HNO3 0,25 m vừa đủ thu được dung dịch X và và 0,448 lít một chất khí Y duy nhất nguyên chất cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được 25,28 g muối khan quá trình cô cạn không làm muối phân hủy Giá trị của V là
Hãy đưa ra những phản ứng đã học có sự tham gia của đơn chất photpho, trong đó số oxi hóa của photpho
a. giảm.
b. tăng.