Số oxi hóa của N trong NH3, NH4+, NO2-, NO3-, NH4HCO3 lần lượt là : -3 , -3 , +3 , +5 , -3 .
Số oxi hóa của P trong P2O3, PBr5, PO43-, KH2PO4, Zn3(PO4)2. lần lượt là : +3 , +5 , +5 , +5.
Số oxi hóa của N trong NH3, NH4+, NO2-, NO3-, NH4HCO3 lần lượt là : -3 , -3 , +3 , +5 , -3 .
Số oxi hóa của P trong P2O3, PBr5, PO43-, KH2PO4, Zn3(PO4)2. lần lượt là : +3 , +5 , +5 , +5.
Báo pháp hóa học hãy trình bày cách nhận biết các lọ mất nhãn chứa các dung dịch NH4 NO3 NO3 po4 NaNO 3(NH4)2 SO4
30)Nêu hiện tượng và viết pthh chứng minh khi sục từ từ khí so2 đến dư vào dung dịch natri hidroxit và dung dịch barihidroxit. 31)Phân biệt các dung dịch sau đựng trong trong các lọ mất nhãn: 1.NH4Cl,(NH4)SO4,KNO3. 2.NANO3,NH4NO3,(NH4)2SO4. P/S:MỌI NGƯỜI CÓ THỂ GIÚP MÌNH ĐƯỢC KHÔNG Ạ?MÌNH ĐANG CẦN GẤP LẮM Ạ.
a) Lập các phương trình hóa học sau đây
NH3 + Cl2 dư → N2 + .... (1)
NH3 + Cl2 dư → NH4Cl + .... (2)
NH3 + CH3COOH → .... (3)
(NH4)3PO4 \(\underrightarrow{t^o}\) H3PO4 + ... (4)
Zn(NO3)2 \(\underrightarrow{t^o}\) ... (5)
b) Lập phương trình hóa học ở dạng phân tử và ion rút gọn của phản ứng giữa các chất sau trong dung dịch:
1. K3PO4 và Ba(NO3)2.
2. Na3PO4 và CaCl2.
3. Ca(H2PO4)2 và Ca(OH)2 với tỉ lệ mol 1 : 1.
4. (NH4)3PO4 + Ba(OH)2.
Có 4 dd: NH4Cl, NaNO3, NaBr và Cu(NO3)2 đựng trong bốn lọ riêng biệt. Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt từng dd. Viết các phương trình phản ứng xảy ra(nếu có)?
Hãy đưa ra những phản ứng đã học có sự tham gia của đơn chất photpho, trong đó số oxi hóa của photpho
a. giảm.
b. tăng.
Công thức hóa học của magie photphua là
A. Mg3(PO4)2.
B. Mg(PO3)2.
C. Mg3P2.
D. Mg2P2O7.
Khi cho 3 gam hỗn hợp Cu và Al tác dụng với dung dịch HNO3 đặc dư, đun nóng, sinh ra 4,48 lít khí duy nhất là NO2 (đktc). Xác định phần trăm khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp.
Một dung dịch có [H+] = 0,020 M.
a. Tính [OH-] và pH của dung dịch.
b. Hãy cho biết màu của quỳ trong dung dịch này. Giải thích?
Câu 1: a.Cần lấy bao nhiêu gam bari hiđroxit cho vào dung dịch có chứa 39,2g axit photphoric để thu được 46,6 gam Bari hiđrophotphat và 60,1gam bải photphat.
b. Tính thể tích dung dịch AgNO3 0,5M cần để kết tủa hết ion PO4(3-) trong dung dịch axit ban đầu.
Câu 2: a.Cần lấy bao nhiêu gam NaOH cho vào dd có chứa 5,88g acid phosphoric để thu. được 2,84g natri hidrophoshpat và 6,56g natriphosphat?
b. Tính thế tích dung dịch AgNO3 2M cần dùng để kết tủa hết ion photphat có trong dung dịch muối trine.
Câu 3: Hỗn hợp A gồm 2 khi N2 và H2 được trộn theo tỉ lệ mol 1:4 được cho veo bình kín. Nung A với xcc tác được hỗn hợp B, sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất trong bình giảm 10% so với áp suât lac đầu. Tính hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3.
Câu 4: Cho 19,1 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Zn tác dụng vừa đủ với 1740ml dung dịch HNO3 1M the được dung dịch chứa m gam muối và 2,688 lít hỗn hợp khí X gồm N2 và N2O (đktc), tỉ khối của hỗn hợp X so với H2 là 20,677. Tìm m.
Câu 5: Hỗn hợp X gồm Mg và Al. Cho 5,22 gam X tan hết trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được 3,584 lít khi NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch A.
a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b) Cô cạn dung dịch A, rồi lấy chất rắn the được đem sung tới khối lượng không đổi ta có hỗn hợp khí B. Cho toàn bộ hỗn hợp khí B hấp thụ hết vào 500ml H2O. Tìm pH của dung dịch thu được.