Câu 1. Phóng đại một nguyên tử vàng lên một tỷ lần khi đó hạt nhân nguyên tử có đường kính
d=0,03 mm (bằng 1 hạt bụi), đường kính nguyên tử Au lúc đó là bao nhiêu?
A. d=30cm
B. d=30nm
C. d=300cm
D. d=300km
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 17,2g hỗn hợp X gồm (k và K2O) vào 500 gam nước thu được 2,24 lit khí ở đktc và dung dịch Y
a. Tính C% chất tan trong dung dịch Y
b. Tính nồng độ mol/lit chất tan trong dung dịch Y ( cho khối lượng riêng của H2O=1g/ml, xem thể tích dd không thay đổi đáng kể so với thể tích nước)
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 7,6g A(Fe và MgO) bằng 200ml dung dịch HCl( vừa đủ) thu được 2,24 lit khí (đktc) và dung dịch B
a. Tính phần trăm khối lượng các chất trong A
b. Tính nồng độ mol chất tan trong dung dịch B ( coi thể tích dung dịch không thay đổi đáng kể)
KCl thường được dùng trong hóa học phân tích dưới dạng nguyên tử đánh dấu, trong đó, đồng vị phóng xạ 40K chiếm 1,17% tổng số nguyên tử trong hỗn hợp các đồng vị của K. Một mẫu KCl cân nặng 2,71 gam có tốc độ phân rã 4490 phân rã/s
a) Xđ thời gian bán hủy của 40K theo năm
b) Sau bao lâu thì tốc độ phân rã của mẫu KCl đó là 3592 phân rã/s
Cho biết: 1 năm = 365 ngày 4 giờ. K = 39,1 và Cl = 35,45
Giúp mình nha, mình đang cần gấp :((
Chấp nhận nguyên tố H có 2 đồng vị là 11H và 12H. Biết rằng nguyên tử khối trung bình của H là 1,008. Số nguyên tử đồng vị 12H có trong 1 ml nước là?( Biết khối lượng riêng của nước là 1g/ml)
. Một dd CuSO4 có khối lượng riêng là 1,206g/ml. Đem cô cạn 165,84 ml dd này thu được 56,25g CuSO4.5H2O. Tính nồng độ % dd CuSO4 nói trên.
Nguyên tố clo có hai đồng vị là 35Cl và 37Cl. Đôt cháy Cl2 trong khí H2 ta được khí A. Hòa tan A vào nước ta được đung dịch A. Để trung hòa % dung dịch A cần 1,375(l) dung dịch Ba(OH)2 0,8M. Lấy 1/2 dung dịch A tác dụng dd AgNO3 dư được 31,57 kết tủa
a) tính M trung bình của Cl? Biết M trung bình Ag là 108
b) % số nguyên tử 37Cl?
c)% m37Cl trong AgCl
d) số nguyên tử 37Cl trong 63,14g AgCl
Cho 16,8 g dung dịch A gồm 2 kim loại kiềm thổ ở 2 chu kì liên tiếp tác dụng với 500g dung dịch HCl 18,25°/ dư sau phản ứng thu đc 11,2l khí ở đktc và dung dịch B
a) xác định 2 kim loại
b)tính phần trăm m từng kim loại trong dd A
c) tính C phần trăm các chất có trong dung dịch B
d) cho dung dịch B tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu đc a gam kết tủa .Tính a =?
Có 3 bình, mỗi bình đựng một dung dịch sau : HCl, H2SO3, H2SO4. Có thể phân biệt dung dịch đựng trong mỗi bình bằng phương pháp hóa học với một thuốc thử nào sau đây ?
a) Quỳ tím.
b) Natri hiđroxit.
c) Natri oxit.
d) Bari hiđroxit.
e) Cacbon đioxit.
Trình bày cách nhận biết sau khi chọn thuốc thử.
Đồng có đồng vị 63Cu và 65Cu. Oxi có 3 đồng vị 16O, 17O và 18O khi đồng tác dụng với oxi để tạo oxit thì:
a) Có bao nhiêu oxit đồng tạo thành với số khối khác nhau.
b) Viết công thức của từng oxit. Tính phân tử khối tương ứng.
c) Tính % số phân tử từng loại đồng oxit
Nhanh nha mọi người. Mình cần gấp lắm!!!!!!!!!!!!