mdd=165,84+1,206=200g
ta có mCuSO4=56,25.160\250=36
c%=CuSO4=36\200=18%
mdd=165,84+1,206=200g
ta có mCuSO4=56,25.160\250=36
c%=CuSO4=36\200=18%
hòa tan hết 3.5 g hh X gồm 2 oxit của 2 kl kiềm ở 2 chu kì kế tiếp vào H2O dư thu được dd y trung hòa dd y vần 50 ml dd H2SO4 1M xđ Công thức 2 oxit và khối lượng oxit
Phòng thí nghiệm có mẫu phóng xạ Au-198 với cường độ 4mCi/1g Au. Sau 48h người ta cần một dd có độ phóng xạ 0,5mCi/1g Au .Hãy tính số gam dung môi ko phóng xạ pha với 1g Au để có dd nói trên. Biết rằng Au-198 có t1/2=2,7 ngày
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 17,2g hỗn hợp X gồm (k và K2O) vào 500 gam nước thu được 2,24 lit khí ở đktc và dung dịch Y
a. Tính C% chất tan trong dung dịch Y
b. Tính nồng độ mol/lit chất tan trong dung dịch Y ( cho khối lượng riêng của H2O=1g/ml, xem thể tích dd không thay đổi đáng kể so với thể tích nước)
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 7,6g A(Fe và MgO) bằng 200ml dung dịch HCl( vừa đủ) thu được 2,24 lit khí (đktc) và dung dịch B
a. Tính phần trăm khối lượng các chất trong A
b. Tính nồng độ mol chất tan trong dung dịch B ( coi thể tích dung dịch không thay đổi đáng kể)
Cho 12,6 gam hỗn hợp Al và FeO tác dụng với 200ml dd HCl thu được 39,4 gam muối.
a. Tính % về khối luợng các chất trong hỗn hợp đầu.
b. Tính CM của các muối thu đuợc (Coi thể tích dd thay đổi không đáng kể)
M.n giúp mk vs ạ
Bài 1
Cho 5.4g kim loại M vào dd HCl dư thu được 6.72 lít khí (đktc) . Xác định kim loại M
Bài 2
Cho M gam sắt tác dụng 50 ml dd HCl thu được 3.36 lít khí (đktc)
a) tính M gam sắt
b) Cm của HCl
Bài 3
Hòa tan 9.2g hỗn hợp kim loại Cu,Fe trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 1.12 lít khí (đktc)
a) viết các pt phản ứng xảy ra
b) tính Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp
Hoà tan hoàn toàn 5g CaCO3 bằng 100g dd HCl 3,65%. Tính C% các chất thu được trong dd sau phản ứng. Cảm ơn mọi người rất nhiều
Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều kim loại tăng dần
Na, Al ,Mg, Cu ,Fe
A/ Kim loại nào tan được trong dd Ca(OH)2 ?
B/ Kim loại nào tác dụng được với dd Al2(SO4)3 ? Viết PTHH( nếu có).
Câu 1: Nồng độ mol của dung dịch chứa 5,2 g NaCl (M = 58,5) trong 100 ml dung dịch là
A. 0,089 M. B. 52 M. C. 5,2 M. D. 0,89 M.
Câu 2: Để thu được dung dịch NaCl 15% (% khối lượng) người ta hoà tan:
A. 15 g NaCl vào 100 g nước. B. 15 g NaCl vào 115 g nước.
C. 85 g NaCl vào 15 g nước. D. 15 g NaCl vào 85 g nước
Câu 3: Khi hoà tan 5,4 g CCl4 (M =154) và 6,2 g CHCl3 (M =119) trong 35 g C6H6 (M = 78) thì nồng độ phần mol của CHCl3 trong dung dịch đó bằng:
A. 0,037. B. 0,097. C. 0,11. D. 0,59.
Câu 4: Dung dịch một bazơ trong nước có nồng độ ion OH- bằng 10-3 iongam/l ở 250C.
pH của dung dịch này bằng:
A. -2,69. B. 2,7. C. 11,0. D. 11,7.
thầy cô giải giúp em với ạ?
Đề :
XO2- có tỏng số e bằng 32
YH4+ có tổng số e kém thua XO2- là 22e
a. Xác định công thức háo học gọi tên 2 ion trên.
b. cho m(g) hợp chất tạo ra từ hai ion trên tác dụng vưới dd Ba(OH)2. Sau phản ứng khối lượng dd giảm 23,1g so với ban đầu. Tính m?