a) Viết công thức tính khối lượng chất, thể tích chất khí b) Hãy tính khối lượng và thể tích ( đktc ) của 0,25 mol khí NO2
a) Viết công thức tính khối lượng chất, thể tích chất khí b) Hãy tính khối lượng và thể tích ( đktc ) của 0,25 mol khí NO2
Một hợp chất phân tử gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử nguyên tố O có phân tử khối nặng hơn phân tử khối của khí O2 là 2 lần a/ Tính PTK của hợp chất b/Xác định nguyên tố X
Cho hợp chất A được tạo nên từ 2 nguyên tử X và 1 nguyên tử O phân tử khối của A gấp phân tử khối của khú hidro 31 lần. Tìm nguyên tử(nguyên tố nếu đúng😅) X
Một hợp chất có phân tử gồm 2Al, 3X và 12O.
a/ Tính phân tử khối của hợp chất. Biết phân tử của hợp chất nặng hơn phân tử nước là 19 lần.
b/ Tìm nguyên tử khối của nguyên tố X , cho biết tên và KHHH của nguyên tố X.
c/ Tính khối lượng bằng gam của X.
phân tử của một hợp chất gồm nguyên tử của nguyên tố X liên kết vs 3 nguyên tử oxi.Nguyên tố X chiếm 40% về khối lượng của hợp chất.
a,tính phân tử khối của hợp chất.
b,tính nguyên tử khối, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X.
mng giúp em vs ạ,plz
Tính phân tử khối của hợp chất, tính nguyên tử khối của nguyên tố trong hợp chất, cho biết tên, kí hiệu và tính hóa trị của nguyên tố đó.
1.
Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử nguyên tố oxi và nặng hơn phân tử hiđro 51 lần.
a. Tính phân tử khối của hợp chất.
b. Tính nguyên tử khối của nguyên tố X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X
2. Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố R liên kết với 5 nguyên tử nguyên tố oxi và nặng hơn phân tử oxi 4,4375 lần.
a. Tính phân tử khối của hợp chất.
b. Tính nguyên tử khối của nguyên tố R, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố R.
c. Tính hóa trị của R trong hợp chất trên.
3. Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố R liên kết với 3 nguyên tử nguyên tố oxi và nặng hơn nguyên tử magie 4,25 lần.
a. Tính phân tử khối của hợp chất.
b. Tính nguyên tử khối của nguyên tố R, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố R.
c. Tính hóa trị của R trong hợp chất trên.
Câu 3: Nêu cấu tạo nguyên tử. Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử kali.
Câu 4. Viết tên và kí hiệu hóa học của: a/ 16 kim loại. b/ 10 phi kim.
Có 2 kim loại X và Y tổng số hạt trong cả 2 nguyên tử X và Y là 122. Số n trong nguyên tử Y nhiều hơn trong nguyên tử X là 16 hạt, số p trong nguyên tử Y gấp đôi trong nguyên tử X. Và số khối trong nguyên tử Y nhiều hơn X là 29 đơn vị cacbon. Xác định 2 kim loại X và Y
Tổng số hạt của nguyên tử nguyên tố T là 10.
a. Xác định số lượng mỗi loại có trong nguyên tử T.
b. Cho biết T là kim loại hay phi kim. Tính khối lượng của 9,1.1023 nguyên tử T.
Tìm công thức đúng dựa vào phân tử khối.
1. Một hợp chất có dạng Fe2(SO4)x, có phân tử khối là 400đvC. Tìm x và hóa trị của sắt trong hợp chất vừa tìm được.
2. Một hợp chất có dạng R3(PO4)2 có phân tử khối là 601 đvC. Tìm nguyên tử khối của R. Cho biết tên và kí hiệu của R.