A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit thu được glixerol và hỗn hợp hai axit béo. Nếu đốt cháy hoàn toàn a mol X thì thu được 12,32 lít \(CO_2\) (đktc) và 8,82 g \(H_2O\) . Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 40 ml dung dịch \(Br_2\) 1M. Xác định hai axit béo.
Thủy phân hoàn toàn 28,14 kg chất béo trung tính cần vừa đủ 4,8 kg NaOH . Khối lượng glixerol thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là ( C =12, H = 1, O =16, Na = 23)
Trong chất béo luôn có 1 lưownvj nhỏ axit tự do . Số kilôgam KOH dùng để trung hoà lượng axit tự do trong 1g chất béo gọi là chỉ số axit của chất béo. Để trung hoà 2,8g chất béo cần 3,0ml dd KOH 0,1M. Tính chỉ số axit của mẫu chất béo trên?
Thủy phân hoàn toàn 440 gam một chất béo cần 60 gam NaOH. Khi đốt cháy 0,5 mol chất béo này cho 28,5 mol CO2. Tính khối lượng hidro cần để hidro hóa hết 440 gam chất béo trên
2.1/ Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24g chất béo cần vừa đủ 0,06mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đc khối lượng xà phòng là :
A. 18,24g
B. 16,68g
C. 18,38g
D. 17,80g
1. Hợp chất X có công thức phân tử C4H8O2, được tạo nên từ ancol etylic. Tên của X là
A. etyl propionat B. etyl fomat C. etyl axetat D. etyl butirat
2. Trong cơ thể, chất béo bị oxi hóa thành những chất nào sau đây ?
A. NH3, CO2. B. NH3, CO2, H2O. C. H2O, CO2. D. NH3, H2O.
3. Chất nào sau đây không phải là este
A. CH3COOC2H5 B. HCOOCH3 C. HCOOCH=CH2 D. C2H5OC2H5
4. Số phản ứng xảy ra khi cho các đồng phân đơn chức của C2H4O2 phản ứng với Na, NaOH, Na2CO3 là
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
5. Chọn phát biểu sai:
A. Các este thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường
B. Các este thường có mùi thơm đặc trưng
C. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn nhiệt độ sôi của axit hoặc ancol có cùng phân tử khối
D. Các este tan vô hạn trong nước.
6. Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5OH, NaOH, Na. Số cặp chất phản ứng được với nhau trong điều kiện thích hợp là:
A.3 B.4 C.2 D.5
7. Hỗn hợp (A) gồm 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3. Thể tích dung dịch NaOH 2M cần để xà phòng hóa 14,8 gam hỗn hợp (A) là (cho C=12, O=16, H=1)
A. 200ml B. 150ml C. 50ml D. 100ml
8. Thủy phân 8,8 gam este (X) có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,6 gam ancol và m gam muối. Giá trị của m là (cho C=12, O=16, H=1, Na=23)
A. 8,2g B. 4,1g C. 4,2g D. 3,4g
9. Cho 6 gam axit axetic phản ứng với 6 gam etanol có axit sunfuric đậm đặc làm xúc tác, hiệu suất phản ứng 50%. Sau phản ứng số este thu được là
A. 6,0 B. 3,0 C. 8,8 D.4,4
10. Cho 3,7 gam este no, đơn chức mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH thu được muối và 2,3 gam ancol. Công thức cấu tạo của este là
A. HCOOC2H5 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. C2H5COOC2H5
11. Chất béo là
A. este của glixerol và các axit no. B. đieste của glixerol và các axit béo.
C. triglixerit. D. trieste của glixerol và các axit mạch thẳng.
12. Số hợp chất hữu cơ đơn chức có cùng công thức phân tử C3H6O2 và đều tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
13. Dầu mỡ để lâu bị ôi, thiu là do
A. chất béo bị vữa ra
B. bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí
C. chất béo bị thủy phân với nước trong không khí
D. chất béo bị xà phòng hóa
14. Đun glixerol với hỗn hợp axit panmitic, axit stearic (có axit H2SO4 làm xúc tác). Số trieste tối đa thu được là
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
15. Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. CH3COOCH2C6H5 B. C15H31COOCH3 C. (C17H33COO)2C2H4 D. (C17H35COO)3C3H5
16. Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 9,2 gam glixerol và 91,8 gam muối. Giá trị m là
A. 89 B. 101 C. 85 D. 93
17: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Benzyl axetat. B. Triolein C. Metyl fomat. D. Metyl axetat.
18. Số đồng phân đơn chức ứng với CTPT C3H6O2 là
A. 1 B. 2 C.3 D.4
19. Số đồng phân đơn chức của C4H8O2 tác dụng với NaOH nhưng không tác dụng với Na là
A. 1 B. 2 C.3 D.4
20. Xà phòng hoá hoàn toàn 8,84g triolein bằng NaOH (vừa đủ). Tính m g glixerol và xà phòng thu được.
Đốt cháy hoàn toàn 8,88 gam một este X thu được 8,064 lít CO2 (đktc) và 6,48 gam H2O. Nếu thủy phân hoàn toàn 22,2 gam X bằng NaOH thu được 20,4 g muối. Tên gọi của X là A. metyl propionat B. etyl fomat C. metyl axetat D. etyl axetat
Đốt cháy hoàn toàn a mol X là trieste của glixerol vs các axit đơn chức mạch hở) thu đc b mol CO2 và c mol H2O( b-c =4a) . Hiđrô hoá hoàn toàn m gam X cần 4,48 lít H2 thu đc 20,4g Y (este no) . Đun nóng m gam X với lượng dư dd chứa AgNO3/NH3 , đun nóng thì có x mol AgNO3 pư. Biết rằng các pư xảy ra hoàn toàn . Giá trị x là?
giúp mình câu này với ? Hỗn hợp E gồm X, Y, Z đều là este no, mạch hở (trong đó X, Y đều là este đơn chức và (MX < MY < MZ). Thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E bằng lượng vừa đủ 220 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp F gồm hai muối của axit cacboxylic và 10,96 gam hỗn hợp T gồm hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol E cần dùng 0,595 mol O2, thu được CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Z có trong E là A. 25,93%. B. 39,69%. C. 45,39%. D. 59,53%
cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, metyl fomat, vinyl axetat, triolein, glucozo, fructozo. Số chất trong dãy tác dụng được với nước Br2 là
A. 5 B. 7 C. 6 D. 4