Hợp chất cacbohidrat nào sau đây tác dụng được với AgNO3/NH3?
A. Fructozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ
Chất X là chất dinh dưỡng, là một đisaccarit. Trong công nghiệp, Y được điều chế bằng phản ứng thuỷ phân chất X. Tên gọi của X,Y lần lượt là
A. glucozơ và saccarozơ. B. fructozơ và glucozơ.
C. glucozơ và xenlulozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
mọi người giúp em ạ ^^ em cảm ơn
4. Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau:
a. Rượu etylic, anđehit axetic, axit axetic, anilin.
b. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, glixerol, anbumin.
c. Glucozơ, fructozơ, fomandehit, glixerol, ancol etylic, axit axetic.
5. Bằng phương pháp hóa học, làm thế nào tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp.
a. Hỗn hợp khí metan, metyl amin và cacbonic.
b. Có một hỗn hợp gồm benzen, phenol và anilin.
Dãy gồm các chất và vật liệu dễ bị thủy phân trong dung dịch axit hoặc dung dịch kiềm là ?
Thể tích dung dịch HCl 1,6M cần dùng để trung hòa 7,12 gam Alanin là
A. 0,05 ml. B. 0,025 lít. C. 50 ml. D. 250 ml.
Cho 0,15 mol hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin vào 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng của axit glutamic có trong 0,15 mol hỗn hợp là
Cho glyxin tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 2M được dung dịch X. Để tác dụng hết với các chất trong X cần dùng 300 ml dung dịch KOH 1M. Nếu cô cạn dung dịch X thì khối lượng chata rắn thu đc
Cho 0.08 mol Gly và 10.22 gam lys vào 500ml dung dịch NaOH 1.2M thu được dung dịch T.Cho V lít dung dịch hỗn hợp HCl 0.06M và H2SO4 0.04M vào dung dịch T, phản ứng vừa đủ thu được bao nhiêu gam muối ? ai giúp mình với xin cảm ơn nhiều
thủy phân hoàn toàn 7,3 gam Gly-Ala trong dung dịch 200 ml NaOH 2M, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn. giá trị của m là ?