Nguyên tử khối của A là: 71 x 2= 142 (g)
Gọi CTHH của A là: X2O5
Ta có MX x 2 + 16 x 5 = 142 (g)
=> MX = 31(g)
=> X là Photpho
Vậy CTHH của A là: P2O5
Nguyên tử khối của A là: 71 x 2= 142 (g)
Gọi CTHH của A là: X2O5
Ta có MX x 2 + 16 x 5 = 142 (g)
=> MX = 31(g)
=> X là Photpho
Vậy CTHH của A là: P2O5
Một hợp chất có một phân tử gồm 2 nguyên tử X liên kết vói 3 nguyên tử O và nặng gấp 2 lần nguyên tủ Br
a) Xác định tên của X
b) tính % về khối lượng của mỗi nguyên tố tron hợp chất.
1. hợp chất Z tạo bởi Na và( XOy ) (hóa trị 2) . ptử Z nặng gấp đôi ptử khí clo và ntố O chiếm 45,07% khối lượng củaZ . xác định CTHH của Z
Hợp chất A gồm 1 nguyên tử X liên kết với 2 nguyên tố oxi nặng gấp 2 lần phân tử khí oxi a) xác định phân tử khối của A b) xác định nguyên tử X
Câu 3 :Một hợp chất A có phân tử gồm 1 nguyên tử S liên kết với 3 nguyên tử Y và nặng
bằng 2,5 lần phân tử của khí Oxi
a. Tính PTK của hợp chất A.
b.Tìm tên và KHHH nguyên tố Y.
b. Viết CTHH của hơp chất A.
Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất có phân tử gồm a/Mg(II) liên kết với So4(II) b/Ca(II) liên kết với PO4(III) c/AL(III) liên kết với SO4(II) d/AL(III) liên kết với OH(I) e/AL(III) liên kết với O (II)
hợp chất Fe2(SO4)x có PTK là 400 tính htrị của Fe ( biết nhóm ntử SO4 CÓ htrị II) giup nha
Một hợp chất tạo bởi nguyên tố A ( VI) và nguyên tố B (II)
a) Viết CTHH của hợp chất ?
b) Tính PTK của hợp chất biết phân tử này nặng gấp 1,25 lần phân tử lưu huỳnh
trioxit (SO 3 )?
c) Tìm CTHH đúng của hợp chất ( biết tỉ lệ NTK của A và B là 13 : 4) ?
Câu 6 . Một hợp chất phân tử gồm một nguyên tử M liên kết với 4 nguyên tử H và có khối lượng bằng nguyên tử oxi . Tìm NTK của M
Đốt cháy hoàn toàn 4,6g một hợp chất A gồm C,H,O thu được 8,8 CO2 và 5,4g H2O. Xác định CTHH của hợp chất A, biết khối lượng mol của chất này nặng hơn phân tử khối khí H2 là 23 lần