Tìm và phân tích giá trị biểu cảm của các từ láy trong đoạn thơ sau:
a) Long thong dưới núi tiều vài chú
Lác đác bên sông chợ mấy nhà
b) Chú bé loắt choắt
Cái xắc xinh xinh
Cái chân thoăn thoắt
Cái đầu nghênh nghênh
phân tích giá trị và tác dụng của từ láy trong các đoạn văn sau:
(1) Lom khom dưới núi tiều vài chú
Lác đác bên sông chợ mấy nhà.
(2) Chú bé loắt choắt
Cái xắc xinh xinh
Cái chân thoăn thoắt
Cái đầu nghênh nghênh
b, Xác đinh từ ghép từ láy trong đoạn văn sau
Cốm là thứ quà riêng biệt của đát nước , là thức dâng của ngững đòng lùa bát ngát xanh , mang trong hương vị tát cả cái đõ mộc mạc , giản dị và thanh khiết của đòng quê nội cỏ An Nam .Ai đã nghĩ đầu tiên dùng cốm để làm quà sêu tết .Không còn gì hợp hơn với sự vương vít của tơ hồng , thức quà trong sạch , trung thành với các việc lẽ nghi
Tìm các từ láy giống va khác nhau như thế nào về đặc điểm âm thanh giữa các tiếng
- Em cắn chặt môi im lặng, mắt lại đăm đăm lại nhìn khắp sân trường, từ cột cờ đến tấm bảng tin và những vạch than vẽ ô ăn qua trên hè gạch
- Tôi mếu máo trả lời và đứng như chôn mình xuống đất, nhìn theo cái bóng bé nhỏ liêu xiêu của em tôi trèo lên xe
Các tiếng chiền (trong chùa chiền), nê (trong no nê), rớt (trong rơi rớt), hành (trong học hành) có nghĩa là gì ? Các tiếng chùa chiền, no nê, rơi rớt, học hành là từ láy hay từ ghép ?
Các bạn giúp mình với, giải thích chi tiết cho mình ! Thanks !
a/Điền các tiếng láy vào trước hoặc sau các tiếng gốc để tạo từ láy:
........ thấp ; ........ chếch
b/Hãy đặt câu với những từ sau : nhẹ nhõm, tan tác
c/Sắp xếp lại bảng các từ láy, từ ghép dưới đây cho đúng :
Từ láy | Từ ghép |
mặt mũi | tóc tai |
lon ton | gờn gợn |
lách cách | nảy nở |
nấu nướng | ngọ nghành |
tươi tốt | mệt mỏi |
học hỏi | khuôn khổ |
Nghĩa của từ láy thường được tạo thành nhờ đặc điểm âm thanh của tiếng và sự hòa phối âm thanh giữa các tiếng. Hãy cho biết các từ láy trong mỗi nhóm sau có đặc điểm gì về âm thanh và về nghĩa:
- Lí nhí, li ti,ti hí
- nhấp nhô, phập phồng, bập bềnh
- oa oa,tích tắc, gâu gâu
Bài 1: Đặt câu với các từ láy sau: xinh xắn, nhấp nhô, vằng vặc, nhanh nhẹn
xinh xinh có phải từ lăy