a)A=(x2+2x)+9x2+18x+20
=(x2+2x)+9(x2+2x)+20
Đặt t=x2+2x đc:
t+9t+20=10t+20=10(t+2)
Thay t=x2+2x vào đc:
10(x2+2x+2)
a)A=(x2+2x)+9x2+18x+20
=(x2+2x)+9(x2+2x)+20
Đặt t=x2+2x đc:
t+9t+20=10t+20=10(t+2)
Thay t=x2+2x vào đc:
10(x2+2x+2)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a. xy+y2-x-y
b.25-x2+4xy-4y2
Cho biểu thức: B=A= (6x+1)2+(3x-1)2-2(3x-1)(6x+1)
a. Rút gọn biểu thức
Tìm a để đa thức 2x3+5x2-2x+a chia hết cho đa thức 2x2-x+1
Rút gọn
(2x+1).(4x2-3x+1)+(2x-1).(4x2+3x+1)
Phân tích đa thức thành nhân tử
4y2+16y-x2-8x
Chứng minh: x2+x+1 lớn hơn 0 vs mọi giá trị của x
x2-y2+6x+6y Phân tích đa thức thành nhân tử
phân tích đa thức thành nhân tử:
4x+5xy-6x+9x2
Phân tích đa thức thành nhân tử:
\(x^2-4x+13\)
Phân tích đa thức thành nhân tử
a. 3a2-3ab+9b-9a
b.2xm3-2m
c.x2-5x+6
Tìm x:
a. 8x2+10x-3=0
b.x4-2x3+10x2-20x=0
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a. x2-y2+4x+4 b. x2y-xy2-x+y c. x3+2x2+x d. x.(x+y)+x2-y2 e. 5x2y-10xy3 g. (x2+x)2+4x2+4x-12 h. x2+4xy-16+4y2 k. 2x2-5x-12
m. x2+2xy-9+y2 n. x2-3xy-10y2
Tìm x:
a. (x+2).(2x-1)-2.(x+1)2=3 b. 3x2-6x-(x+3).(x+2)=0
Chứng minh:(a+b)3-2.(a-b).(a2+ab+b2)+(a-b)3 = 2b3.(3a+b)
Chứng minh rằng vs mọi số nguyên a thì (a+2)2-(a-2)2 chia hết cho 4
Cho a,b,c là độ dài của 3 cạnh của một tam giác thỏa mãn a2+b2+c2-ab-ac-bc=0. Chứng minh tam giác đã cho là tam giác đều
phân tích đa thức thành nhân tử :
2x2 - 3x -2
3x2 + x -2
4x2 -7x -2
4x2 + 5x -6
Phân tích đa thức thành nhân tử :
1 ) \(a\left(m+n\right)+b\left(m+n\right)\)
2 ) \(a^2\left(x+y\right)-b^2\left(x+y\right)\)
3 ) \(6a^2-3a+12ab\)
4 ) \(2x^2y^4-2x^4y^2+6x^3y^3\)
5 ) \(\left(x+y\right)^3-x\left(x+y\right)^2\)