a)Ta có: \(x^3-3x^2+2=x^3-x^2-2x^2+2\)
\(=x^2\left(x-1\right)+2\left(x^2-1\right)\)
\(=x^2\left(x-1\right)+2\left(x-1\right)\left(x+1\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left[x^2+2\left(x+1\right)\right]\)
\(=\left(x-1\right)\left(x^2+2x+2\right)\)
a)Ta có: \(x^3-3x^2+2=x^3-x^2-2x^2+2\)
\(=x^2\left(x-1\right)+2\left(x^2-1\right)\)
\(=x^2\left(x-1\right)+2\left(x-1\right)\left(x+1\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left[x^2+2\left(x+1\right)\right]\)
\(=\left(x-1\right)\left(x^2+2x+2\right)\)
Tách phần nguyên của biểu thức sau đây và tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức cx có giá trị nguyên:
\(\dfrac{4x^3-6x^2+8x}{2x-1}\)
Tách phần nguyên của biểu thức sau, rồi tìm giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức cũng là 1 số nguyên:
\(\dfrac{4x^3-3x^2+2x-83}{x-3}\)
Bài 1: Giải phương trình và bất phương trình sau: 1. 5.(2-3x). (x-2) = 3.( 1-3x) 2. 4x^2 + 4x + 1= 0 3. 4x^2 - 9= 0 4. 5x^2 - 10=0 5. x^2 - 3x= -2 6. |x-5| - 3= 0
Giải các phương trình sau :
a)\(\dfrac{5x+2}{6}\)\(-\dfrac{8x-1}{3}=\dfrac{4x+2}{5}-5\)
b)\(\dfrac{x+2}{x-2}-\dfrac{1}{x}=\dfrac{2}{x\left(x-2\right)}\)
c)\(2x^3 +6x^2=x^2+3x\)
d)\(\left|x-4\right|+3x=5\)
Câu1. a, Thực hiện phép nhân
(x^2+2)(x^2+x+1)
b,(3*2^4-2^6+2^2):2^2
Câu 2. hứng tỏ rằng các đa thức sau không phụ thuộc vào biến
a, (x^2+2x+3)(3x^2-2x+1)3x^2(x^2+2)-4x(x^2-1)
b, Tìm x bt:
5x(12x+7)-3x (20x-5)=100
Câu 3. a, Tính giá trị biểu thức
A=x^3-30x^2-31x+1 tại x=31
b, chứng tỏ rằng cặp phân thức sau bằng nhau
2/x+4 và 2x^2+6x/x^3+7x^2+12x
Câu 4.
a, (2x+1/2x-1 - 2x-1/2x+1) : 4x/10x-5
b, Phân tích đa thức thành nhân tử
x^3+3x-4
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) \(a^2-b^2-4a+4\)
b) \(x^2+2x-3\)
c) \(4x^2y^2-\left(x^2+y^2\right)^2\)
d) \(2a^3-54b^3\)
câu1: giải phương trình
a) 2x-3=3(x+1)
3x-3=2(x+1)
b)(3x+2)(4x-5)=0
(3x+5)(4x-2)=0
c) |x-7|=2x+3
|x-4|=5-3x