Từ ghép đẳng lập :ốm yếu , núi non , tốt đẹp , vui tươi, cá chép , cà tím
Từ ghép chính phụ:dưa chuột , mạnh khoẻ ,
Từ ghép đẳng lập :ốm yếu , núi non , tốt đẹp , vui tươi, cá chép , cà tím
Từ ghép chính phụ:dưa chuột , mạnh khoẻ ,
- Phân loại từ ghép sau đây theo cấu tạo của chúng:
+Ốm yếu, xe lam, tốt đẹp, kỉ vật, xăng dầu, rắn giun, binh lính, núi non, kì công, sắc lẻm, bởi vì, xem bói, cá lóc, chợ búa, vui tươi, chạy rong, móc ngoặc, bánh cuốn, hèn mọn, cơm nước, xe ngựa, vườn tược, vôi hóa, dưa gang, non song, cấp bậc, rau muống, tái diễn, sưng vù, sưng húp.
+ Giác quan, cảm tính, thiết giáp, suy nghĩ, can đảm. - Phân loại từ ghép sau đây theo cấu tạo của chúng:
+Ốm yếu, xe lam, tốt đẹp, kỉ vật, xăng dầu, rắn giun, binh lính, núi non, kì công, sắc lẻm, bởi vì, xem bói, cá lóc, chợ búa, vui tươi, chạy rong, móc ngoặc, bánh cuốn, hèn mọn, cơm nước, xe ngựa, vườn tược, vôi hóa, dưa gang, non song, cấp bậc, rau muống, tái diễn, sưng vù, sưng húp.
+ Giác quan, cảm tính, thiết giáp, suy nghĩ, can đảm.
Điền thêm các tiếng vào dấu (...) sau đây để tạo thành từ ghép chính phụ và đẳng lập :
+Từ ghép chính phụ:
làm....
ăn.....
trắng.....
vui.....
mưa....
nhà.....
+Từ ghép đẳng lập :
núi....
ham....
xinh...
học.....
cây...
Phân loại hai từ ghép sau: nghịch lỗ, Nam quốc
- từ ghép chính phụ:
- từ ghép đẳng lập:
Điền thêm các tiếng (đứng trước hoặc sau) để tạo thành từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập
1. áo
2. vở
3. nước
4. dưa
5. đen
Bài tập 9: Phân loại các từ ghép Hán Việt sau thành từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ.
Quốc ca, quân kì, viên mãn, tu dưỡng, thiên địa, kì vĩ, tâm linh, sư phụ, thất tín, thiên tử, đế vương, thi nhân, bạch cầu, minh nguyệt, hồi tưởng, khẩu chiến, xâm phạm, hữu dụng, u sầu, ca sĩ, vô tâm, vị giác
Tìm 5 từ hán việt là từ ghép đẳng lập ; 5 từ ghép chính phụ có yếu tố chính đứng trước ; 5 từ ghép chính phụ có yếu tố phụ đứng trước .
' Tình cảm ' , ' Cao đẹp ', ' Yêu thương ' , ' Kính trọng ' là từ ghép loại gì?
- Từ ghép đẳng lập :
- Từ ghép chính phụ :
Em hãy phân loại các từ ghép thao cấu tạo của chúng.
Cá lóc, vui tươi, bánh cuốn, tốt đẹp, xăng dầu,cơm nước