1. Với giá trị nào của x thì các căn thức sau đây có nghĩa
a) \(\sqrt{\frac{x-1}{x+3}}\)
b) \(\sqrt{\frac{x-1}{4-x}}\)
c) \(\sqrt{\frac{a^3}{b^2}}\)
2. Biến đoi biểu thức trong dấu căn:
a) \(\sqrt{64+6\sqrt{7}}\)
b) \(\sqrt{16+8\sqrt{3}}\)
c) \(\sqrt{9-2\sqrt{14}}\)
Baì1. Phân tích
a, 15x+ 10 căn x
b, a+căn bc + căn ac+ căn ab
Bài 2. Tìm GTNN, GTLN
a, A=x-4 căn x +9
b, x-3 căn x - 9
\(\frac{ }{ }\)
B = \(\left(\frac{1}{\sqrt{x}+1}-\frac{2}{x\sqrt{x}+x+\sqrt{x}+1}\right):\left(2-\frac{2x-\sqrt{x}}{x+1}\right)\)
Rút gọn B
a) tính GT của B khi x = 6 + 2 căn 5
b) Tìm x nguyên để B nguyên
Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức có nghĩa : \(\sqrt{\left|x\right|-1}\)
Tìm gtnn của bt:
P= 10 căn x trên căn x.(căn x +3)
Cho pt x^2 - 5x + m - 2 =0
a/ Giải pt khi m = -4
b/ Tìm m để pt có 2 nghiệm dương phân biệt x1, x2 thỏa \(\frac{ }{\sqrt{ }}\) 2(1 / căn x1 + 1 / căn x2 ) = 3
Bai 2. Tìm GTNN, GTLN
a, A= 5/ x - 2 căn x +9
b, B= 4/ x- căn x +3
c, C= x-3 căn x - 9
Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức có nghĩa : \(\sqrt{x\left(x+2\right)}\)
Cho hai biểu thức P=2 cănx / căn x +3 cộng căn x / căn x-3 trừ 3x+3/ x-9 và Q= căn x +1/ căn x -3 (với x>_ 0; x#9)
1. Rút gọn P và tính M=P/Q
2. Cho biểu thức A=x.M+ 4x+7/cănx+3. Tìm GTNN của A