Bài 1
a)\(15x+10\sqrt{x}=5\sqrt{x}\left(3\sqrt{x}+2\right)\)
b)\(a+\sqrt{bc}+\sqrt{ac}+\sqrt{ab}=\sqrt{a}\left(\sqrt{a}+\sqrt{b}\right)+\sqrt{c}\left(\sqrt{a}+\sqrt{b}\right)\)
=\(\left(\sqrt{a}+\sqrt{c}\right)\left(\sqrt{a}+\sqrt{b}\right)\)
Bài 1
a)\(15x+10\sqrt{x}=5\sqrt{x}\left(3\sqrt{x}+2\right)\)
b)\(a+\sqrt{bc}+\sqrt{ac}+\sqrt{ab}=\sqrt{a}\left(\sqrt{a}+\sqrt{b}\right)+\sqrt{c}\left(\sqrt{a}+\sqrt{b}\right)\)
=\(\left(\sqrt{a}+\sqrt{c}\right)\left(\sqrt{a}+\sqrt{b}\right)\)
Bai 2. Tìm GTNN, GTLN
a, A= 5/ x - 2 căn x +9
b, B= 4/ x- căn x +3
c, C= x-3 căn x - 9
A) Căn 16x - 2 căn 20x +3 căn 25x =28 B) căn 4x-12 - căn 25x-75+ căn 16x-48 C) 2 căn x-2 + 4 căn 9-3+ 6 căn x-5 = x+y+z+4 D) căn x-1 + 2 căn y-4 + 3 căn z-9=1/2(x+y+z)
a) căn(x²+12)+5=3x+căn(x²+5)
b) 9(căn(4x+1)-căn(3x-2))=x+3
c) căn(2x+4)-2 căn(2x-1)=6x-4/căn(x²+4)
d) x²+9x+20=2 căn(3x+10)
Cho hai biểu thức P=2 cănx / căn x +3 cộng căn x / căn x-3 trừ 3x+3/ x-9 và Q= căn x +1/ căn x -3 (với x>_ 0; x#9)
1. Rút gọn P và tính M=P/Q
2. Cho biểu thức A=x.M+ 4x+7/cănx+3. Tìm GTNN của A
Giải phương trình:
a) Căn bậc 3(2x+2) + căn bậc 3(x-2) + căn bậc 3(9x)
b) căn bậc 3(x-1) + căn bậc 3(x-2) + căn bậc 3(2x-3)
c) căn bậc 3(x+a)² + căn bậc 3(x²-a²) = 2 căn bậc 3(x-a)², a khác 0
a) căn bậc 3(x+24)+căn(12x-6)=0
b) căn bậc 3(x²-1)+x=căn bậc 3(x³-1)
c) 2x²-11x+21=3 căn bậc 3(4x-4)
cho a,b,c là 3 số thực thỏa mãn a+b+c= căn a + căn b +căn c=2 chứng minh rằng : căn a/(1+a) + căn b/(1+b) + căn c /( 1+ c ) = x/ căn (1+a)(1+b)(1+c)
Tìm GTLN của biểu thức:
A=-x+(căn(x-2))+2(căn(x+1))+2016