Cho các chất sau: CuO, Ca(OH)2, K2O, SO3, N2O5, MgCO3, CH4, SiO2, Al4C3. Chất nào là oxit ? Trong các oxit trên, oxit nào là oxit bazơ ? Oxit nào là oxit axit ? Kể tên ?
Đốt cháy 9,2g hỗn hợp kim loại gồm sắt và Mg phải dùng 3,36 lít khí O2 ở điều kiện tiêu chuẩn.Biết sắt hóa hợp với O2 tạo thành sắt (III) oxit (Fe2O3)và Mg hóa hợp với oxit tạo thành MgO
a,Viết phương trình hóa học
b,Tính % về khối lượng mỗi kim loai trong hỗn hợp
cho 4g oxit của 1 kim loại hóa trị II phản uwngsvowis axit HCl .Lượng axit cần dùng là 0,1 mol.Xác định công thức của oxit
Lập PTHH của các phản ứng sau:
a) Photpho + Khí oxi → Photpho(V) oxit (P2O5)
b) Khí hidro + oxit sắt từ (Fe3O4) → Sắt + Nước (H2O)
c) Canxi + axit photphoric (H3PO4) → Canxi photphat (Ca3(PO4)2) + khí hidro
mấy bác giúp e vs ạ, tối nay phải ik hc oy =))
1/ Hoàn thành các PTHH sau:
a. CxHyOz + O2 --------> CO2 + H2O
b. Al + HNO3 ----------> Al(NO3)3 +NH4NO3 + H2O
c. Fe2O3 + CO ----------> FexOy + CO2
d. FexOy + H2SO4 ----------> Fe2(SO4)3 + SO2 +H2O
2/ Hãy dẫn ra một PTHH đối với mỗi loại phản ứng sau:
a. Oxi hóa một đơn chất bằng oxi.
b. Khử oxit kim loại bằng hidro.
c. Đẩy hiddro trong axit bằng kim loại.
d. Phản ứng giữa oxit bazơ với nước.
3/ Trình bày phương pháp tách riêng khí CO2 có lẫn khí CO và O2.
Có thể thu được sắt kim loại bằng cách cho khi cacbon oxit (CO) tác dụng với sắt (III) oxit, biết rằng có khí cacbon đioxit (CO2) tạo thành.
a) lập phương trình hóa học của phản ứng
b) tính khối lượng kim loại sắt thu được, khi cho 16,8gam CO tác dụng với hết 32 gam Fe2O3và có 26,4 gam CO2 sinh ra
Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a. Đốt khí axetilen (C2H2) trong không khí tạo ra khí Cacbonic và nước
b. Cho sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng với Cacbon oxit (CO) tạo ra khí Cacbonic và sắt
c. Cho axit clohiđrit (HCl) tác dụng với Crom oxit (Cr2O3) tạo ra Crom Clorua (CrCl3) và nước
RÁNG GIÚP MÌNH NHÉ MẤY BẠN, THẦY ÁC QUÁ, LÀM RỐI ĐẦU!!!!!!!!!
Bài 2: Lập các PTHH sau:
1) Nhôm + Axit clohidric ( HCl) à Nhôm clorua ( AlCl3) + Khí hidro
2) Điphotpho pentaoxit ( P2O5) + Nước à Axit photphoric ( H3PO4)
3) Sắt ( III) oxit + khí Hidro à Sắt + Nước
4) Kẽm + Sắt(III) clorua ( FeCl3) à Kẽm clorua (ZnCl2) + Sắt
5) Canxi cacbonat (CaCO3) + Axitclohidric ( HCl) à Canxi clorua ( CaCl2 ) + khí cacbonic + Nước
6) Thuốc tím ( KMnO4) à Kali manganat ( K2MnO4 ) + Mangan oxit ( MnO2 ) + khí Oxi
7) Natri hidroxit (NaOH) + Sắt (III) nitrat ( Fe(NO3)3) à Sắt (III) hidroxira ( Fe(OH)3) + Natri nitrat ( NaNO3)
8) Kali + Nước à Kali hdroxit ( KOH) + khí hidro
9) Lưu huỳnh đioxit(SO2) + khí Oxi à Lưu huỳnh trioxit (SO3)
10) Đồng (II) oxit (CuO) + Khí hidro à Đồng + Nước