Cho biết độ tan của AgNo3 ở 60 độ là 525 g Nồng độ phần trăm của dung dịch AgNo3 bão hòa ở nhiệt độ này là
A 84 % B84,5 % C 86 % D 60%
Ở 85 ĐỘ C , người ta đã hoà tan 450 gam kali nitrat vào 500 gam nước cất( dung dịch A) . Biết độ tan của Kali nitrat là 32 gam ở 20 độ C . Xác định khối lượng Kali nitrat tách ra khỏi dung dịch A đến 20 độ C
Độ tan của BaCl2 ở nhiệt độ 25 độ C là 46 gam ở 80 độ C là 108 gam Hỏi có bao nhiêu gam BaCl2 kết tinh lại khi hạ nhiệt độ của 660 gam dung dịch BaCl2 bão hòa để từ 80 độ C xuống 25 độ C
Xác định lượng muối kết tinh khi làm lạnh 604 gam dung dịch muối kcl bão hòa từ 80 độ C xuống còn 20 độ C cho độ tan của HCl ở 80 độ C là 51 gam độ tan của kcl ở 20 độ C là 34 gam
Cho biết nồng độ dd bão hòa KAl(SO4)2 ở 20 độ C là 5,66%
a) tính S KAl(SO4)2 ở 20 độ C
b) Lấy m gam dd bão hòa KAl(SO4)2.12H2O ở 20 độ C để đun nóng bay hơi 200 gam nước, phần còn lại làm lạnh đến 20 độ C. Tính khối lượng tinh thể phèn KAl(SO4)2.12H2O kết tinh.
Cảm ơn
1. Tính lượng nước cần thêm vào 200g dung dịch đồng (II) sunfat 12% để thu được dung dịch mới có nồng độ 8%.
2. Thêm A gam MgCl2 vào 300g dung dịch MgCl2 10% thì thu được dung dịch mới có nồng độ 15%. Tính giá trị A.
3. Thêm 200g nước vào dung dịch A chứa 40g KOH thì nồng độ phần trăm của dung dịch A giảm 10%. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch A.
4. Trộn lẫn 2 dung dịch NaCl (dung dịch A và B) theo tỉ lệ khối lượng 2/3 (A:2, B:3) thì thu được dung dịch 28%. Tính C% A và B. Biết nồng độ A gấp 3 lần nồng độ B.
Biết độ tan của CuSO4 ở 15 độ C là 25g . Độ tan ở 90 độ C là 80g. Làm lạnh 650gdung dịch CuSO4 bão hòa ở 90 độ C xuống 15 độ C thấy có m g tinh thể CuSO4 . 5H2O tách ra . Tính m ?
Ở 12 độ C có 1335 gam dung dịch CuSO4 bão hòa đun nóng dung dịch lên 90 độ C Hỏi phải thêm vào dung dịch bao nhiêu gam CuSO4 để dung dịch bão hòa ở nhiệt độ này
Biết Scuso4(12°c)=33,5g/100gH2O
Scuso4(90°c)=80g/100gh2o
Hòa tan 0,5mol Na2CO3.10H2O vào 200g H2O tính nồng độ phần trăm, nồng độ mol và khối lượng riêng của dung dịch